Examples of using Thomson in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi vòng bo dần thu hẹp hoặc công nhà thì ưu tiên dùng súng Thomson, Shotgun và cả súng trường cũng được,
Hang động tu viện Yuen- Fu”, bức ảnh của nhiếp ảnh gia Thomson trong bộ sưu tập của ông Loewentheil trông có vẻ hơi kỳ lạ và bí hiểm.
Nếu mô hình Thomson là đúng,
đôi khi săn linh dương Thomson trong mùa khô.
Vào năm 1911, nhà vật lí Ernest Rutherford đã làm sáng tỏ thí nghiệm Geiger- Marsden và bác bỏ mô hình Thomson của nguyên tử.
Elihu Thomson trình diễn một máy hàn điện tại Hội chợ bang New York được cấp điện bởi một dynamo Thomson/ Houston.
Linh dương đầu bò có thể cung cấp thịt gấp mười lần thịt linh dương Thomson.
Linh dương đầu bò có thể cung cấp thịt gấp mười lần thịt linh dương Thomson.
Theo giám sát thương mại tại Thomson Reuters Eikon,
Thomson cho biết Grab đã" định hướng lại" mảng Kinh doanh của Kudo
Nó được đề xuất bởi Charles Thomson, chuyên gia người Latinh, người đã tham gia vào
Ông Thomson, vốn nghỉ hưu tại CIA năm 1985,
Dữ liệu được Thomson Reuters thu thập từ tổ chức bằng sáng chế quốc tế cho thấy hơn một nửa trong số 406 bằng sáng chế năm 2017 là từ Trung Quốc: quốc gia đã nộp 225 bằng sáng chế Blockchain, tiếp theo là Mỹ( 91) và Úc( 13).
Vào năm 1848, nhà vật lí William Thomson( sau này là huân tước Kelvin)
một số quy trình khác đã được Mỹ E. Thomson thiết kế từ năm 1886 đến năm 1890 cho phép hàn kim loại bằng các kim loại.
Jason Thomson, người đứng đầu GrabPay cho biết động thái này phù hợp với trọng tâm của Grab tại Đông Nam Á.
JP Morgan, Thomson Reuters, Digital Currency Group,
theo GFMS- bộ phận nghiên cứu của Thomson Reuters Corp.
Kết quả này bác bỏ hoàn toàn quan điểm rằng nguyên tử hydrogen là đơn vị nhỏ nhất của vật chất, và Thomson tiến tới đề xuất rằng các nguyên tử là có thể chia nhỏ được.
Kết luận này bác bỏ triệt để quan niệm cho rằng nguyên tử hydrogen là đơn vị nhỏ nhất của vật chất, và Thomson còn đi tới đề xuất rằng các nguyên tử là có thể chia nhỏ được.