Examples of using Thorn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có chuyện gì đó không ổn. Thorn đâu rồi?
Ông già tao nói với tao rằng người nhà họ Thorn phải tự làm mũ vì ngoài tiệm không bán thứ vừa cho mấy cái đầu to của họ.
Ông già tao nói với tao rằng người nhà họ Thorn phải tự làm mũ vì ngoài tiệm không bán thứ vừa cho mấy cái đầu to của họ.
Trong khi đó, nhà phê bình Germaine Greer mô tả“ The Thorn Birds là cuốn sách tệ nhất tôi từng đọc”.
Khu phức hợp Pháo đài Thorn hiện bao gồm 15 pháo đài( 7 pháo binh và 8 bộ binh) cũng như nhiều công sự nhỏ hơn.
Thorn có cơ sở
The Thorn Birds là câu chuyện cao chót vót của ba thế hệ của một gia đình đáng chú ý ở vùng hẻo lánh của Úc.
Ông Kutcher phát biểu với tư cách chủ tịch Thorn, tổ chức phát triển phần mềm giúp định vị các nạn nhân bị lạm dụng.
bà Avril Thorn, và tôi chỉ lắng nghe,
Nơi đây có nhiều địa điểm tuyệt vời mới như Thung lũng Olun, Rừng Cây Thorn và Lâu đài Thorns.
Ông cứ ở đây đi, Tiến sĩ Warren, vì ông là người điều hành bảo tàng viện Thorn mà.
nhiệm vụ để cứu tương lai của Thorn hứa hẹn giờ enthralling kinh nghiệm.
và The Thorn Birds.
và The Thorn Birds.
Trong trận chiến cuối cùng chống lại Saya, James bắt đầu chống chọi với Thorn trước khi bị giết bởi Saya.
Ông cứ ở đây đi, Tiến sĩ Warren, vì ông là người điều hành bảo tàng viện Thorn mà.
lớn lên ở Thorn( Toruń).
Vào cuối thế kỷ 18 thời Ba Lan bị chia cắt, thành phố Thorn chuyển giao cho Phổ.
Manga Dimension W từ tác giả Iwahara của các bộ Darker Than Black, King of Thorn được lên anime.
Mặc dù không đưa ra bất kì chi tiết nào về series sắp tới, Thorn tiết lộ hãng thực sự phấn khích về tương lai của Prison Break, mặc dù“ sự lặp lại mới mẻ” chỉ đang trong“ giai đoạn đầu”.