Examples of using Thurston in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong bài báo năm 1982 của mình, Thurston đã đề xuất
Robin Thurston, Phó chủ tịch cấp cao của Connected Fitness,
phía đông của Mũi Cá Bay trên đảo Thurston, phía Nam của đảo Peter I( phía Nam Vostokkysten).[ 1]
một Border Collie tuyệt vời để đi bộ nhiều dặm với. Cảm ơn bạn… Thurston, Massachusetts.
từ một danh sách được vi tính hóa gồm hơn 10.000 đa tạp hyperbol, Thurston và Nathan Dunfield,
Thurston trả lời thật không may rằng" nữ hoàng sẽ không bao giờ chấp nhận lời đề nghị đó,” bởi vì" đầu óc bà rất độc lập… tính tình thì cứng đầu ương ngạnh, khư khư với đặc quyền hoàng gia và mong muốn mở rộng đất nước chứ không phải là từ bỏ một tí quyền lực và đặc quyền nào mà bây giờ bà đang có.".
was also the original title for" Schizophrenia", and Thurston Moore often introduced it as" Sister".[ 6].
Thurston vẫn bất động.
Ngài Thurston trả lời.
Ông gọi Thurston ra ngoài.
Tạo bởi thurston.
Tôi tên là Clive Thurston.
Thurston đã quá khiêm tốn.
Có, cậu là Kreg Thurston?
Có, cậu là Kreg Thurston?
Thurston Moore- hát, guitar, sản xuất.
Lorrin Thurston là một trong số này.
Sao cậu tìm được nơi này vậy Thurston?
Thurston được tặng giải Fields năm 1982.
Cùng với ông là quay phim Gavin Thurston.