Examples of using Thyristor in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bộ chỉnh lưu hàn MZ- 1000 Series Các tính năng hiệu suất: 1. Main mạch adopots 3 giai đoạn bán kiểm soát cầu thyristor recitifying công nghệ,
Bộ chỉnh lưu hàn MZ- 1000 Series Các tính năng hiệu suất: 1. Main mạch adopots 3 giai đoạn bán kiểm soát cầu thyristor recitifying công nghệ,
Năm 1950, thyristor được đề xuất bởi William Shockley
Sử dụng công nghệ thyristor để kiểm soát điện áp
chỉ kết nối dòng cổng KP thyristor trên thiết bị đầu cuối tương ứng
Thyristor điện lực1.
Mô đun diode thyristor.
Khởi động mềm thyristor.
Ứng dụng của Thyristor.
Công tắc đèn với Thyristor.
Zero qua bộ điều khiển điện thyristor SSR 2 nhóm.
Ø Nhiều ngân hàng được điều khiển qua SCR thyristor.
Thyristor và các phần tử điều khiển cân đối144.
Transistor, diode, IC, thyristor hoặc bảo vệ bán dẫn triac.
Nhiều ngân hàng được kiểm soát thông qua thyristor SCR.
Diote, Thyristor và inverter.
Tên“ Silicon Controlled Rectifier” là tên thương mại của General Electric cho một loại thyristor.
Cái tên" silic kiểm soát rectifier" là tên thương mại của General Electric cho một loại thyristor.
Các chương về diode chỉnh lưu và bộ chuyển đổi thyristor cũng được giải thích rất rõ với sơ đồ gọn gàng.
Bộ sạc Taihang Jiaxin được điều khiển bởi thyristor trạng thái rắn với chức năng cảm biến và giám sát điện tử.