TIỀN TỆ CỦA MÌNH in English translation

its monetary
tiền tệ của mình
its currency
đồng tiền của mình
tiền tệ của mình

Examples of using Tiền tệ của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
ENJ đang cố gắng tích hợp tiền tệ của mình vào nhiều nền tảng chơi game
ENJ is attempting to integrate its currency into multiple gaming platforms and where better to demonstrate their
Trong những ngày gần đây, Trung Quốc đã thực hiện các bước cụ thể để phá giá tiền tệ của mình, trong khi vẫn duy trì dự trữ ngoại hối đáng kể, vẫn là những công cụ từng được sử dụng tích trong quá khứ.".
In recent days, China has taken concrete steps to devalue its currency, while maintaining substantial foreign exchange reserves despite active use of such tools in the past.
Đồng rúp của Nga giảm một chút so với đô la Mỹ ngày hôm nay sau khi ngân hàng trung ương Nga giữ nguyên chính sách tiền tệ của mình không đổi nhưng báo hiệu rằng nó có thể cắt giảm lãi suất trong tương lai.
The Russian ruble fell a bit against the US dollar today after the Russian central bank kept its monetary policy unchanged but signaled that it may cut interest rates in the future.
Chính phủ Mỹ cáo buộc Nhật Bản thao túng tiền tệ của mình, giữ tỷ giá hối đoái của đồng yên thấp so với đồng đô la Mỹ, do đó cho các nhà xuất khẩu Nhật Bản được hưởng một lợi thế không công bằng.
The U.S. government accused Japan of manipulating its currency, keeping the yen's exchange rate low against the U.S. dollar, thus giving Japanese exporters an unfair advantage.
Chính sách tiền tệ cụ thể của Bitcoin là một lợi thế khác biệt so với Ethereum, vì cộng đồng Ethereum đã ưu tiên các thành phần mạng khác hơn là củng cố chính sách tiền tệ của mình trong suốt vài năm qua.
Bitcoin's concrete monetary policy is a distinct advantage over Ethereum, as the Ethereum community has prioritized other network components over solidifying its monetary policy throughout the last several years.
Trong một cuộc phỏng vấn với Reuters hôm thứ Hai, Tổng thống Donald Trump nói rằng Trung Quốc đang thao túng tiền tệ của mình để bù đắp cho việc phải trả thuế quan đối với một số hàng nhập khẩu từ Trung Quốc.
In an interview with Reuters on Monday, President Donald Trump said that China was manipulating its currency to make up for having to pay tariffs imposed by Washington on some imports from China.
Các hoạt động thị trường mở của PBoC được theo dõi chặt chẽ bởi thị trường, vì các hoạt động này đã trở thành các công cụ chính đối với ngân hàng trung ương Trung Quốc trong việc theo đuổi chính sách tiền tệ của mình.
The PBOC's open market operations are closely watched by the market, as they have become major tools for the central bank in pursuing its monetary policy.
Một bài báo của CNBC cho biết sự yếu kém gần đây của đồng tiền Trung Quốc đang tạo ra những cơn gió đầy thách thức trong việc thúc đẩy Bắc Kinh đẩy mạnh tiền tệ của mình trên toàn cầu.
An article by CNBC said the recent weakness in the Chinese currency is creating challenging headwinds for Beijing's push to promote its currency globally.
khi Fed sẵn sàng thắt chặt chính sách tiền tệ của mình.
strong macroeconomic data and as Fed is ready to tighten its monetary policy.
Các thỏa thuận như thỏa thuận của Hiệp hội Thương mại Trung Quốc/ Thế giới đã chuyển việc làm cho quốc gia đó mà không san bằng sân chơi bằng cách cho phép họ tiếp tục thao túng tiền tệ của mình.
Deals like the China/World Trade Association agreement shipped jobs to that nation without leveling the playing field by allowing it to keep manipulating its currency.
tư không tin rằng ECB có thể làm được nhiều điều với chính sách tiền tệ của mình.
Euro bonds are here because investors do not believe that the ECB can do much with its monetary policy.
Ngân hàng đầu tư Pháp BNP Paribas tuyên bố sẽ bắt đầu xem xét cách công nghệ blockchain có thể được áp dụng cho các quỹ tiền tệ của mình và để xử lý đơn đặt hàng.
BNP Paribas, a French investment bank, has announced it will begin looking at how blockchain technology can be applied to its currency funds and for order processing.
thậm chí đã yêu cầu công chúng để ý tưởng sáng tạo về cách cải thiện hệ thống tiền tệ của mình.
Bank of England has been closely looking at Bitcoin technology and has even requested the public to pitch ideas on how to improve its monetary system.
Là một nền kinh tế phụ thuộc vào xuất khẩu, ECB cũng có lợi ích trong việc ngăn chặn sức mạnh dư thừa trong tiền tệ của mình bởi vì điều này đặt ra một rủi ro cho xuất khẩu của họ.
As an export dependent economy, the ECB also has a vested interest in preventing against excess strength in its currency because this poses a risk to its export market.
thắt chặt chính sách tiền tệ của mình so với các nền kinh tế tiên tiến khác và củng cố đồng USD.
the next two years, tightening its monetary policy compared with other advanced economies and strengthening the US dollar.
vốn nhạy cảm về chính sách tiền tệ của mình, đã chống lại việc đưa vào một số chỉ tiêu kinh tế.
lengthy discussion on the indicators to be used, after reports that China, sensitive over its currency policy, had resisted the inclusion of some economic indicators.
Bạn có thể thấy các khẳng định rằng thặng dư thương mại của Trung Quốc không có gì liên quan đến chính sách tiền tệ của mình, nếu quả là như vậy, đó sẽ chuyện đầu tiên trong lịch sử kinh tế thế giới.
You may see claims that China's trade surplus has nothing to do with its currency policy; if so, that would be a first in world economic history.
Mỹ đã từng giữ toàn bộ tiền tệ của mình theo một tiêu chuẩn vàng,
The U.S. used to hold all its monetary currency to a gold standard, and since the turn of the millennium, gold value has
Bạn có thể mở vị trí tiền tệ của mình cho một vài giờ hoặc thậm chí ít hơn( giao dịch trong ngày) hoặc cho một vài ngày( kinh doanh dài hạn)- chỉ khi bạn cảm thấy phù hợp.
You can open your currency position for a couple of hours or even less(intraday trading) or for a couple of days(long-term trading)- just as you see fit.
Các nền kinh tế lớn phát hành tiền tệ của mình, chẳng hạn như Liên minh châu Âu, Nhật Bản và Anh, đều ở trong một tình huống tương tự đó là họ có thể kiểm soát thâm hụt thương mại ở mức hợp lí.
Major economies that issue their own currency, such as the European Union, Japan and England are in a similar space, where they can run persistent trade deficits.
Results: 110, Time: 0.0203

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English