Examples of using Ticketmaster in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vé có giá$ 39 đến$ 94 qua Ticketmaster. com.
Ticketmaster và Eventbrite sẽ bắt đầu bán vé thông qua Facebook.
Ticketmaster và Eventbrite sẽ bắt đầu bán vé thông qua Facebook.
Vé có sẵn khi mua qua Thai Ticketmaster hoặc qua www. thaiticketmajor. com.
Nhưng tiềm năng thực sự ở đây không phải là ăn cắp từ Ticketmaster.
Và mỗi lần bạn mua vé trên Ticketmaster, bạn đã giúp số hóa sách.
Vé khán giả đã mở bán từ ngày 17 tháng 10 ở địa chỉ Ticketmaster.
TicketMaster đã thay đổi tên hệ thống thành" Vào cổng bằng thẻ tín dụng".
Ticket Fairy là niềm hy vọng tốt nhất của công nghệ đối với Ticketmaster- TechCrunch.
Ticketmaster đã mua lại các đối thủ cũ
Năm 1993 Allen mua 80 phần trăm của Ticketmaster với số tiền đầu tư vào là 243 triệu đô.
có sẵn tại Ticketmaster. com.
Mua vé( Buy tickets): Cho phép khách hàng mua vé sự kiện thông qua Eventbrite hoặc Ticketmaster.
Uber và Ticketmaster đã sử dụng Bixby để giúp cho dịch vụ của mình trở nên thông minh hơn.
Năm 1993 Allen mua 80 phần trăm của Ticketmaster với số tiền đầu tư vào là 243 triệu đô.
Tại Mỹ, nhiều địa điểm bị mắc kẹt trong hợp đồng dài để bán độc quyền với Ticketmaster và Ticketfly.
Đơn vị bán vé là Ticketmaster viết trên Twitter:“ Chào buổi sáng những người hâm mộ Spice Girls!
Vào tháng 7, Lisnr đã hợp tác với Ticketmaster để bắt đầu triển khai dịch vụ bán vé điện tử mới.
Ví dụ, thay vì bạn nói“ mua vé trong Ticketmaster”, bạn có thể chỉ cần nói“ mua vé” là đủ.
Ticketmaster bán vé trong các cuộc đấu giá trực tuyến,