Examples of using Timing in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Timing+ giúp bạn tìm thấy thời gian tốt nhất của bạn rất riêng để đăng trên Google+?
do đó" Appropriate" bị misses the timing.
Chỉ có sự kích hoạt của một Hiệu ứng Trigger Tùy chọn có thể bị miss the timing.
Các đầu vào USB là một thiết kế không đồng bộ, nơi mà Metronome đảm nhận việc timing của các dòng thông tin giữa nó
Trên máy Mac, các tùy chọn này nằm trong phần xoay xuống Timing của hộp công cụ Custom Animation.
việc thực thi sẽ không bao giờ bị miss the timing.
Variable Valve Timing kép với trí thông minh( VVT- iW)
Chức năng Nhịp điệu Piano Partner 2 cung cấp một cách thú vị để phát triển cảm giác về timing và groove của bạn khi bạn chơi cùng với các phong cách âm nhạc khác nhau như nhạc pop, jazz, blues và những thứ khác.
do Fast Effect Timing, mà đầu tiên người có lượt phải kích hoạt bất kỳ hiệu ứng bắt buộc
Một thí nghiệm trên Trạm Vũ trụ Quốc tế( ISS) gọi là SEXTANT( Station Explorer for X- ray Timing and Navigation Technology)
Như Civic Hybrid, hệ thống i- VTEC Van Variable Timing và Nhấc điện tử thời gian hệ thống kiểm soát nâng van cho phép để điều khiển xi- lanh của động cơ là cách để quản lý tốt hơn việc sử dụng các phương tiện khi cần thiết.
New Strategy of Daily Stock Market Timing for Maximum Profits.
đối phương bị misses the timing.
tôi đã không timing chính xác do đó những bức ảnh này trông khống giống những bức đầu.
Là nhà tiên phong trong giải pháp Timing over Packet( IEEE 1588
Timing Hero VIP là trò chơi hành động nhập vai đầy màu sắc trên nền đồ họa 8- bit cổ điển gợi nhớ cho chúng ta về những tựa game PC ngày xưa như Contra, Mario, Gunstar… Timing Hero VIPò chơi mang lại sự vui nhộn, thú vị cho người chơi với lối chơi đơn giản nhưng rất dễ gây nghiện.
khi hệ thống phân cấp timing cần được xác định vì các lí do khác).
không cái nào sẽ bị miss the timing, do việc cuối cùng là cả hai được đưa vào Mộ bài.
trực tiếp live timing tại web fimewc.
mỗi trang bị Variable Valve Timing Liên tục( CVVT) để đảm bảo hiệu suất động cơ lớn hơn trong mọi điều kiện hoạt động.