Examples of using Todo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
trong một tác phẩm chuyển thể từ cuốn sách bán chạy nhất của Juan de Dios Garduño Y pese a todo.
Đặc biệt, Easeus Todo Backup Home có thể tạo một bản sao phân vùng hệ thống để nhanh chóng có khởi chạy trong trường hợp treo hệ thống
EaseUS Todo Backup Free
cô là Marlon Brando; bộ phim yêu thích Todo sobre mi madre.
ga phía trên của cáp treo Sakamoto, khu vực Todo, khu vực Saito
ở các quốc gia khác( Argentina- Desde todo el silencio,
bao gồm Todo Sobre Mi Madre,
Em sẽ bỏ vào TODO list.
Bài toán TODO LIST.
Tascal có thể giúp quản lý công việc và TODO trong một ngày.
TODO: thêm các ví dụ.
Lỗi trong code của bạn, bằng cách sử dụng các marker như TODO: hoặc XXX.
TODO: sẽ update thêm khi có thời gian.
Khi dùng Slack, bạn có thể nhận được công việc và TODO của mình, hoặc bạn cũng có thể chat với ChatBot trên Slack để thay đổi trạng thái công việc của mình.
MARIO PACHO O ' DONNELL CAMBIA, TODO CAMBIA…( tiếng Tây Ban Nha), La Nacion, May 14, 2009. ↑ Prescott, David.
OK chúng ta thêm điều này trong danh sách TODO ưu tiên nhỏ- giống như bạn đã viết không nhiều người sử dụng nó.
Nhưng trong trường hợp này, bạn cần tới để lại một bình luận TODO và cơ hội đầu tiên để bỏ mã này.
Nếu bạn muốn một phần mềm có thể bao quát được cả chat và quản lý công việc- TODO, thì đó chính là tascal.
Thay vào đó khi in ra số lượng TODO, chỉ cần tính độ dài của mảng TODO.
Máy chủ có thể truy xuất tên người dùng hoặc id từ cookie, nhưng không ai khác có thể tạo ra một cookie như vậy( các cơ chế giải thích TODO).