Examples of using Tompkins in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
À, cô Tompkins không có ở đây.
Trường học ở quận Tompkins, New York.
Trường học ở quận Tompkins, New York.
Tiểu sử của diễn diên Paul F. Tompkins.
Một đôi giày đến từ London gọi là Tompkins.
Dự án này được tài trợ bởi Haworth Tompkins Architects.
Nó ghi là" Tompkins" trên giày.
Thiết kế trang phục: Dennis Tompkins& Michael Bush.
Ghế quận được đặt tên cho Daniel Tompkins.
Dự án này được tài trợ bởi Haworth Tompkins Architects.
Ghế quận được đặt tên cho Daniel Tompkins.
Năm 1963, Tompkins thành lập một dịch vụ hướng dẫn leo núi ở California.
Tác giả Matthew Tompkins là nhà tâm lý học thực nghiệm tại Đại học Oxford.
Viên phi công, tên là Gertrude Tompkins, thuộc đội nữ phi công( WASP).
James Monroe 4 tháng 3 1817 4 tháng 3 1825 Đảng Dân chủ Daniel Tompkins 8.
Quận có Đại học Cornell, Cao đẳng Ithaca và Cao đẳng cộng đồng Tompkins Cortland.
Thêm một người chơi Pokémon GO nữa dính chấn thương trong lúc chơi là Kyrie Tompkins.
Một hôm tôi thấy anh bạn Doug Tompkins mặc một cái áo cổ chui bằng len xù.
Năm 1969, Tompkins bán hãng The North Face để tập trung làm phim mạo hiểm.
Và bà Tompkins cho chúng ta cái ghế đó,