Examples of using Tonic in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đó là khi Brock bắt đầu nốc rượu gin và tonic như người Anh chống sốt rét.
Lycium cộc là một herb tonic với một lịch sử của gần 2.000 năm thuốc sử dụng tại Trung Quốc,
Cocktail dao động từ 23 USD cho ly Gin Tonic đến 100 USD cho một ly vodka thưởng thức cùng hàu sống và trứng cá.
Các cơn động kinh là loại tonic- clonic và thường kéo dài khoảng một phút.
Người bệnh sẽ vô ý thức( unconscious) và có thể bị giật rung( tonic clonic seizure).
Anh ấy cho tôi thử một số loại rượu port không pha nước tonic và nó thật tuyệt.
Nốt thứ ba gọi là mediant( trung âm), nó nằm chính giữa tonic dưới và dominant.
cao nhất gọi là chủ âm( tonic).
Và thực tế là Tonic không thực hiện tìm kiếm whois có nghĩa là để chủ sở hữu tên miền vẫn hoàn toàn vô danh, làm cho nó một tên miền phổ biến cho chia sẻ tập tin cũng như các dịch vụ video khác gây tranh cãi.
Chánh Thanh tra Aronsson kết thúc buổi tối bằng một ly rượu gin và tonic, vừa uống,
sau đó trộn với nước tonic và cần được phục vụ ướp lạnh(
Massage Tonic với cỏ roi ngựa
đặc biệt là khi pha loãng với nước ngọt hoặc nước tonic.
Vodka Tonic, Screwdriver, Greyhound,
khi pha loãng với nước ngọt hoặc nước tonic.
Thức uống hỗn hợp gin và tonic cũng có nguồn gốc từ Ấn Độ thời thuộc địa Anh,
Lime& Tonic, whl. travel
Tonic sol- fa Notation( hay tonic sol- fah) là một phương pháp
Thuốc Quinine được hòa tan trong nước gas[ Carbonated Water] để tạo thành nước Tonic, đó là kết quả pha trộn nguyên thủy của loại rượu pha nổi tiếng ngày nay là Gin và Tonic, dù rằng loại nước Tonic ngày nay chỉ chứa rất ít lượng Quinine để tạo hương vị.
tay kia cầm ly gin và tonic, tôi thấy loại phản ứng này lướt qua họ như một đợt sóng nhẹ nhàng theo chân chúng tôi vào tận chỗ ngồi.