Examples of using Torsten in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
tranh của Otto Torsten Andersson.
Cuốn sách này được biên tập bởi tôi và Torsten Trey.
Tiến sỹ Torsten Trey nhận giải thưởng( Ảnh do Mark Luburic cung cấp).
Torsten Wiesel( 1924-), giải Nobel Sinh lý
Hợp tác cùng Torsten Mauss, ông cũng phát hành âm nhạc điện tử dưới nghệ danh Tonetraeger.
Tiến sỹ Torsten Trey cùng giải thưởng và bằng khen( Ảnh do Mark Luburic cung cấp).
Torsten đã du lịch tới trên 80 quốc gia và từng sống ở 18 quốc gia.
Torsten Wiesel, nhà khoa học người Thụy Điển, từng nhận Giải Nobel Sinh học hoặc Y tế.
Tiến sĩ Torsten Hemme, Giám đốc điều hành của IFCN,
Tiến sĩ Torsten Hemme, Giám đốc điều hành của IFCN,
Chúng tôi chúc ông những điều tốt đẹp nhất trong tương lai,” CEO Torsten Müller- Ötvös của Rolls- Royce nói.
Torsten Müller- Ötvös- Tổng giám đốc Rolls- Royce Motor Cars,
Ông Torsten Velden- Giám đốc Bayer CropScience Việt Nam trình bày kế hoạch hành động mới cho ngành sản xuất lúa gạo Việt Nam.
Thông báo này được đưa ra bởi chính CEO Torsten Muller- Otvos khi Rolls- Royce công bố doanh số trong năm 2018 của họ.
Trả lời phỏng vấn trên truyền hình, phát ngôn viên Torsten Herbst nói hiện vẫn chưa rõ thiết bị trên được làm bằng gì.
Ông Torsten Velden- Giám đốc nhánh Bayer CropScience Việt Nam là một trong những đại diện tham luận chính trong Hội thảo Lúa gạo năm 2013.
Tiến sỹ Torsten Trey, Giám đốc điều hành của Hiệp hội các bác sỹ Chống mổ cướp Nội tạng, ngày 26/ 7/ 2018, tại Washington.
Tuy nhiên, theo Economist Quốc tế của Deutsche Bank Torsten Slok, những rủi ro chính cho nền kinh tế toàn cầu vào năm 2018 có sự góp mặt của Bitcoin.
Hubel& Torsten Wiesel, 2 người đã tìm thấy hai loại tế bào trong vỏ não thị giác chính: các tế bào đơn giản vàcác tế bào phức tạp.
Giám đốc điều hành của Rolls- Royce, Torsten Müller- Ötvös nói rằng đã có sự tăng trưởng ở tất cả các khu vực chính của công ty trên toàn thế giới.