Examples of using Tortoise in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Giống như tuyên ngôn của Tortoise, nhà đồng sáng lập Harding mô tả các chủ đề này là“ năm lực lượng thay đổi cuộc sống của chúng ta và thúc đẩy tin tức,” đồng thời cho hay Tortoise sẽ đi sâu vào 5 lực lượng này dựa trên“ tác động của chúng đến phẩm giá” và“ liệu các nhà lãnh đạo có đang thực thi chức trách của mình một cách hiệu quả hay không.”.
Các nhóm Cul de Sac, Tortoise, Labradford, Bowery Electric
mọi sản phẩm và khung nội dung của Tortoise,” ví như các cuộc hội nghị ThinkIns tương tự như hình mẫu TED Talks.
Mới nhất của Tortoise.
Hình ảnh về Sulcata Tortoise.
Đặc điểm Rùa Sulcata Tortoise.
Hình ảnh về Sulcata Tortoise.
Thức ăn của Rùa cảnh Leopard tortoise.
Hướng dẫn cài đặt và sử dụng Tortoise SVN.
Tiếp tục đến đảo Tortoise và dùng bữa trưa trong vườn.
Sulcata tortoise là loài rùa lớn thứ 3 trên thế giới.
Pickguard: Imitation Tortoise có logo" E" bằng kim loại.
Tiếp tục đến đảo Tortoise và dùng bữa trưa trong vườn.
Tortoise có 40 nhân viên
Sulcata tortoise  là loài rùa lớn thứ 3 trên thế giới sau Aldabra tortoise  và Galapagos tortoise.
Tortoise là một post- rock band Mỹ thành lập ở Chicago, Illinois, vào năm 1990.
Pháo tự hành xung kích Tortoise: 78 tấn,
Lorican Alliance sở hữu Black Tortoise Crystal có chứa các sức mạnh của lá chắn( Shield) WEB.
Như tên gọi, rùa châu phi sulcata tortoise đến từ Sa Mạc Sahara Châu Phi và các thảo nguyên.
xin vui lòng không đặt tên là Tortoise.