Examples of using Trâm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bà Đồng Bảo Trâm chia sẻ một vài gợi ý để tìm được chỗ học nghề spa đảm bảo- tránh các rủi ro ở giai đoạn đào tạo nghề.
Pin kiểu trâm này chết vì kim loại quý,
Thể hiện màu vàng sang trọng trong thiết kế nội thất căn hộ Rickstar- Chị Trâm.
Bà Trâm mong muốn góp phần tích cực trong việc phát triển bền vững Daystar Group và nâng cao chất lượng nhân lực của“ Thành phố đáng sống.”.
Thêu tay trâm bướm phụ kiện kim món quà Món quà trâm bướm hình thêu tay Trung Quốc Trâm thêu truyền thống Trung Quốc.
Chiếc trâm này, là một tài liệu văn hóa dân gian quan trọng, nên có tên gọi chính thức, là" Trâm tinh tre.".
cô con gái Trâm hai tuổi.
The Queen mẹ đã cho Lady Diana một sapphire và trâm kim cương như một món quà đính hôn.
Kim cương và Trâm men của Hennel.
Tôi rất hạnh phúc về… Nhưng ta cứ nghĩ trâm là kim cài áo.
đầu đề tên trâm huy chương, улет đơn giản.
Đồng thời, với số vỏ trâm em mua mất 800 xu,
peridot và trâm kim cương Được thiết kế
Dziewonski và Ishii ước chừng bán kính là cho bán kính 300 km.[ 1] Trâm và các cộng sự đưa ra một mô hình khác, với bán kính 400 km.[ 2].
Cha mẹ Trâm đã đồng ý bồi thường,
Hành trình gieo cái đẹp hơn 15 năm qua của Master Đồng Bảo Trâm đã trải qua nhiều cột mốc đáng nhớ, thu về không ít trái ngọt.
Ngọc Trâm là người vấn tóc đẹp nhất, nên bình thường nàng là người chải tóc cho vương phi.
Vấn đề sẽ được giải quyết bởi tòa án nếu gia đình Trâm theo đuổi khiếu nại của họ" ông nói.
Hỏi: Tôi là một người mới làm nghề ngoại thương, làm thế nào để hoàn thành một trật tự Pin Trâm?
Master Đồng Bảo Trâm thực sự góp phần mang đến diện mạo mới cho ngành thẩm mỹ tại Việt Nam, đem lại nhiều cơ hội“ đẹp tự nhiên- an toàn” cho mọi người.