Examples of using Trace in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Để làm như vậy, chọn hình ảnh sau khi trace và nhấp vào nút Expand trên đầu cửa sổ.
Tất cả phù thủy dưới mười bảy tuổi được bảo vệ bằng một bùa chú được gọi là Trace.
Thậm chí là những dữ liệu có vẻ như vô hại nhất trong trace cũng có thể gây nguy hiểm nếu rơi vào tay kẻ xấu.
Mars Express và Trace Gas Orbiter.
Cơ quan Vũ trụ Châu Âu cũng có hai phi thuyền không gian đi theo quỹ đạo của hành tinh: Mars Express và Trace Gas Orbiter.
Các báo cáo chi tiết về sự cố crash ví dụ: hoàn thành stack trace với server symbolization
Cách tiếp cận toàn diện và độc đáo của mô hình Cacao- Trace không những khuyến khích nông dân tiếp tục trồng ca cao
Cầu thủ 32 tuổi người Mỹ, một nhà vô địch lớn hai lần và nhà vô địch LPGA tám lần, sẽ là 132 trong số những người mới bắt đầu tại Keene Trace Golf Club trong khi hầu hết các cầu thủ hàng đầu đều tham gia giải British Open tại Carnoustie.
khách mời trong Cold Case, Without a Trace, Shark, The New Adventures of Old Christine, General Hospita.
Bước đầu tiên trong chương trình là điều chỉnh và chuẩn hóa quy trình lên men hạt ca cao tại khoảng 60 trung tâm sau thu hoạch thuộc sở hữu địa phương để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe của Cacao- Trace.
bao gồm Longleaf Trace- một con đường dài 41 dành cho người đi bộ, đi xe đạp và cưỡi ngựa từng là đường ray.
Without a Trace, State of Grace,
Thad Luckinbill đã đóng vai chính trong các chương trình truyền hình nổi tiếng khác bao gồm“ Undressed”,“ Buffy Vampire Slayer”,“ Providence”,“ Sabrina”,“ Teenage Witch”,“ Nash Bridges”,“ 8 Simple Rules”,“ Without a Trace”,“ CSI: NY”,“ Nip/ Tuck”,“ Ghost Whisperer”,“ CSI: Miami” và“ CSI: Crime Scene Investigation”.
Without a Trace, và Judy Amy.
Line of Fire và Without a Trace.
Cô đóng vai nhân viên FBI Samantha Spade trong bộ phim truyền hình bí mật của đài CBS“ Without a Trace” từ năm 2002 đến năm 2009 và đóng vai Detective Carrie Wells trong bộ phim truyền hình cảnh sát của CBS/ A& E“ Unforgettable” từ năm 2011 đến năm 2016.
Trong nghiên cứu của họ, các nhà nghiên cứu đã sử dụng dữ liệu từ tàu thăm dò Trace Gas Orbiter,
Tàu mẹ của Schiaparelli- Trace Gas Orbiter vẫn sẽ ở lại trên quỹ đạo,
Điều đó khiến người dùng chỉ có thể xem trace ở trên web server
Cho phép người dùng tìm kiếm thông tin về bất kỳ tên miền, hoặc trace route từ server website của bạn tới máy tính mà bạn đang truy cập cPanel.