Examples of using Transient in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Transient trên một trò chơi có nghĩa là hết.
Nonlinear Transient kết hợp với truyền nhiệt.
The Transient True là một du khách thực sự.
Từ khóa transient trong java được sử dụng trong serialization.
Transient ischemic attack( TIA)( một cảnh báo hay“ stroke nhỏ”).
Đối tượng person bị đổi trạng thái từ transient sang persistent.
Transient ischemic attack( TIA)( một cảnh báo hay“ stroke nhỏ”).
Transient bất kỳ vị trí nào trên dữ liệu là về?
TRPV là từ viết tắt kỹ thuật cho“ transient receptor potential cation channel subfamily V.”.
TRPV là từ viết tắt kỹ thuật cho“ transient receptor potential cation channel subfamily V.”.
ATR( Accelerated Transient Response) công nghệ cho các cú đấm cuối cùng và rõ ràng.
Năm 2017, kính viễn vọng đã trở thành máy chủ của Zwicky Transient Facility.
Hơn nữa, việc cài đặt transient deletion plugins trên site đang ngày càng phổ biến;
Catalina Realtime Transient Survey, Caltech.
Transient được sử dụng để chỉ ra rằng một trường lớp không cần phải được tuần tự hóa.
Transient Workers Count Too( TWC2)
Catalina Realtime Transient Survey, Caltech.
Nếu biến được khai báo là transient, sau đó nó sẽ không được tiếp tục tồn tại.
Bạn mở cửa sổ Analysis type và chọn kiểu phân tích là Time Domain( Transient).
Năm 2004, Gaelle đã phát hành album đầu tay của mình, Transient thông qua nhãn hiệu Âm nhạc trần trụi.