Examples of using Triggers in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Perfect Nitro Triggers, vv.
Nguồn: Social Triggers.
Triggers coin là gì.
Bước 3: Tạo Triggers.
Nguồn: Social Triggers.
MySQL Triggers là gì?
Triggers Không Không Có.
Triggers phức tạp là gì?
Bấm vào No Triggers set up.
Thiết kế và thực hiện triggers DML.
Bạn chưa hiểu triggers rồi^^.
O Thiết kế và thực hiện DML triggers.
Những yếu tố bên ngoài này được gọi là triggers.
Bão Matthew Triggers Di tản quy mô lớn ở Bờ Đông.
Hình 5: Hộp thoại New Trigger, được truy cập từ tab Triggers.
Tag, Triggers và Variables.
foreign keys and triggers.
Zapier có thể tạo Zap giữa các ứng dụng bằng cách sử dụng Triggers và Action.
Triggers có thể được kích hoạt trước và sau khi sự kiện đó được thực hiện.
( Xem thêm ví dụ bên dưới) Có 2 loại triggers( class): INSTEAD OF và AFTER.