TRONG Y HỌC in English translation

in medicine
trong y học
trong y khoa
tại medicine
trong thuốc
trong y dược
medicinally
y học
thuốc
y tế
in medical science
trong khoa học y tế
trong y học
trong khoa học y học
trong y khoa

Examples of using Trong y học in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mặc dù các bộ phận của thanaka cây được sử dụng trong y học trong các bộ phận khác của Châu Á, nó chỉ là trong Myanmar rằng nó được sử dụng thẩm mỹ.
Although part of the thanaka tree are used medicinally in other parts of Asia, it is only in Myanmar that it is used cosmetically.
Mặc dù các bộ phận của thanaka cây được sử dụng trong y học trong các bộ phận khác của Châu Á, nó chỉ là trong Myanmar rằng nó được sử dụng thẩm mỹ.
Although parts of the thanaka tree are used medicinally in other parts of Asia, it is only in Myanmar that it is used cosmetically.
Năm 2005 ông được thưởng huy chương vàng Order of Mapungubwe của Nam Phi cho các thành tựu đặc biệt trong Y học.
In 2005 he was awarded South Africa's Order of Mapungubwe(gold) for exceptional achievements in medical science.
Rễ cây được sử dụng trong y học và còn được gọi là" gốc Bắc cực" hoặc" gốc vàng" và gần đây nhất là" Crenulin".
The root of the plant is used medicinally and is also known as"Arctic root" or"Golden root" and more recently as Crenulin.
Cuốn sách này được viết cho công chúng, nhưng đồng thời cũng là cho những người được đào tạo trong y học và sinh học..
His book is written mainly for the lay public, but also for those trained in medical science and biology.
nó được sử dụng trong y học để điều trị loãng xương,
it was used medicinally for the treatment of osteoporosis, anemia,
là một trong những nấm già nhất từng được sử dụng trong y học.
which puts it as one of the oldest mushrooms to ever have been used medicinally.
Nó được sử dụng rộng rãi trong y học như một loại thuốc giảm đau và như một loại thuốc giảm sốt.
Very widely used as a medicine in liver complaints and as a febrifuge.
Cần sa Cannabis sativa được sử dụng trong y học trên toàn thế giới từ ngàn năm.
For thousands of years Cannabis Sativa has been used medically throughout the world.
Nam châm đất hiếm Neodymium cũng được sử dụng trong y học và các lĩnh vực y tế cho một số lượng lớn các mục đích….
Neodymium magnets are also used in the Medicine and Health fields for a large number of purposes.
Nó cũng được sử dụng trong y học để loại bỏ mệt mỏi thượng thận
It is also used as a medicine for removing adrenal fatigue and refreshes the spirits
Chẳng hạn, trong y học, máy in 3D đã được sử dụng với tế bào gốc để tạo ra van tim và thậm chí cả chiếc tai hoàn chỉnh.
In medicine, for instance, 3d printers have been used with stem cells to create coronary heart valves and even whole ears.
Nhiều giải pháp cho công nghệ in 3D trong y học vẫn còn trong giai đoạn thử nghiệm,
Several 3D-printed medical solutions are still in their trial stages, but initial test results are looking
Testosterone Enanthate được sử dụng trong y học để điều trị các bệnh nhân ung thư vú ở phụ nữ, và cũng để điều trị chuyển đổi giới tính từ người sang người.
Testosterone Enanthate is used medically for the treatment of female breast cancer patients, and also for the treatment of female-to-male transgender transformations.
Nó cũng được sử dụng trong y học để điều trị nhiều loại more».
It was used in medicinal applications as a treatment for various skin conditions as well.”.
Nhiều giải pháp cho công nghệ in 3D trong y học vẫn còn trong giai đoạn thử nghiệm,
Many 3D-printed medical solutions are still in their experimental stages, but first tests are looking promising
Từ thời cổ đại nhân sâm Hàn quốc đã được sử dụng trong y học, gần đây một số loài Panax khác đã được sử dụng.
Since ancient times, only Korean ginseng has been used medicinally, whereas several other Panax species have only come into use in recent days.
Tinh dầu Vetiver đã được dùng trong y học cổ truyền tại Nam Á,
Vetiver oil has been used as traditional medicine in South Asia, Southeast Asia
Chúng được áp dụng rất nhiều trong y học cũng như được dùng như một bài thuốc điều trị tại nhà.
It has a lot of medicinal values along with being used in home remedies too.
Trong tập sách“ Cách dùng Arm& Hammer Baking Soda trong y học” xuất bản năm 1924, Tiến sĩ Volney S.
In their booklet"Arm& Hammer Baking Soda Medical Uses," published in 1924, Dr. Volney S.
Results: 1243, Time: 0.0446

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English