Examples of using Trough in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một loài ngao vỏ lớn, trough shell là một sushi topping phổ biến trong trước đây.
Ranh giới phía tây không rõ ràng bằng, gần Benue Trough và núi Cameroon đến hồ Tchad.
Lái trough một chiếc xe tải địa hình khắc nghiệt, đầy đủ các chướng ngại vật.
Nili Fossae Trough là một trong bảy địa điểm vào vòng cuối cùng cho bãi đáp MSL:[ 1].
Điểm sâu nhất Biển Caribe là Cayman Trough( Vực Cayman) nằm giữa đảo Cayman và Jamaiica, sâu đến 7,686 thước.
Liên doanh trough nhà riêng của bạn trong việc tìm kiếm những kẻ khủng bố, tránh FBI và bắn hạ cảnh sát.
Trough mixer máy chủ yếu được sử dụng trong dược phẩm,
Chỉ là về tất cả mọi người đi trough những rắc rối loại bỏ đảm thư rác thư trong hộp thư đến của họ mỗi ngày.
Lớp này phản ánh ánh sáng xung quanh phân cực mà đã bước vào phía trước của màn hình trở lại trough di động màn hình LCD.
quản trị mạng cục bộ của bạn sẽ cần phảiPhía trước máy ảnh Port trough Router.
Ở Nhật Bản, siêu đứt gãy Nankai dưới vùng Nankai Trough chịu trách nhiệm cho những trận
cung cấp góc' trough' cần thiết.
The Old Stone Trough Lodge& Inn được bao quanh bởi vùng nông thôn.
Trough” thì đọc là“ troff”,“ rough” lại đọc là“ ruff”,“ bough”
Ba cẩu dẫn đến việc khám phá ra Bentley Subglacial Trench hoặc Trough, một vực thẳm nền tảng sâu sắc giữa MBL và dãy núi Transantarctic của Đông Nam Cực.
Một trong những robot lặn trong một khu vực được gọi là Cerralvo Trough đã tiết lộ một loạt các sinh vật hấp dẫn, nơi đáng lẽ phải có rất ít sự sống.
không đáng lo ngại của việc bị nhiễm sâu và virus trough ổ USB.
East Asian Monsoon Khu vực áp suất cao Hệ thống áp suất North American Monsoon Phân tích thời tiết bề mặt Tropical wave Trough( meteorology) Bản đồ thời tiết^ Arctic Climatology and Meteorology( 2009).
không đáng lo ngại của việc bị nhiễm sâu và virus trough ổ USB.
Ultradian rhythms” nhắc tới hiện tượng chu kì 90 đến 120 phút khi ấy cơ thể chúng ta từ từ chuyển hóa từ trạng thái tràn đầy năng lượng đến trạng thái trùng xuống( physiological trough).