Examples of using True in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Với loại câu hỏi True/ False thì chọn A= True và B= False.
Tập 3: The Girl Who Is A True Miss Diva[ sửa| sửa mã nguồn].
True Writers Các Bài Viết.
Em chọn màu True Red nha chị.
True MILK so với các loại sữa khác.
Trả về"- 1" Nếu true và" 0" nếu false.
Buffer= True.
Mình ko còn trẻ nữa nên( no game) only true love.
awt. headless= true.
Thực hiện nếu condition 1 true.
Notification type=” alert- info” close=” true” Làm thế nào để sử dụng nó?
Khi đó thuộc tính CancellationPending sẽ có giá trị true.
Nếu isShow là true sau đó.
Tôi luôn là một True Blue.
Tôi luôn là một True Blue.
Văn bản hiển thị thay thế các giá trị No, True hoặc Off.
Nó luôn trả về true.
OR Nếu một trong hai điều kiện là True, thì true.
Comparison và Logical operators được sử dụng để kiểm tra điều kiện true hoặc false.