Examples of using Tryon in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Quận được lập năm 1779 từ phần phía tây của quận Tryon.
trên tuyến xe buýt 11( Bắc Tryon).
Những người sáng lập là Rev. Tryon Edwards và Rev. James W. Wightman.
Cùng với Nam tước Penzler. Nghe nói Thống đốc Tryon sẽ đến dự.
Năm 1768 phần quận Mecklenburg phía tây sông Catawba đã trở thành quận Tryon.
Cùng với Nam tước Penzler. Nghe nói Thống đốc Tryon sẽ đến dự.
Bạn sẽ tìm thấy Discovery Place ở trung tâm của Uptown trên Tryon Street North.
Hầu hết sự nhộn nhịp trung vào Tryon St,“ Main St” của thành phố.
Flatbush đến Fort Tryon Park.
Flatbush đến Fort Tryon Park.
Flatbush đến Fort Tryon Park.
Tryon, cựu tổng tư lệnh Bộ Tư lệnh Tuyển quân Thủy quân lục chiến nói.
Khu phố này nằm gần Uptown trong hành lang hình thành bởi Tryon St và Nam Blvd.
Cuộc diễu hành đi lên Tryon St, và nơi tốt nhất để xem là tại Quảng trường.
Bắc Tryon và khu vực Sugar Creek bao gồm một số các cộng đồng người Mỹ gốc Á.
Họ cảm thấy bị xúc phạm vì các hành vi phạm pháp của những người thu thuế Tryon.
Bắc Tryon và khu vực Sugar Creek bao gồm một số các cộng đồng người Mỹ gốc Á.
Họ cảm thấy bị xúc phạm vì các hành vi phạm pháp của những người thu thuế Tryon.
Họ cảm thấy bị xúc phạm vì các hành vi phạm pháp của những người thu thuế Tryon.
Truyền hình khu vực, cuộc diễu hành này đã chạy dọc theo Tryon St trong nửa thế kỷ.