Examples of using Tunguska in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Tunguska trải qua nhiều đợt cải tiến khi năm 2003,
Một trong những sự kiện được ghi nổi tiếng nhất trong thời hiện đại đã được các sự kiện Tunguska, xảy ra ở Siberia,
sự kiện Tunguska, hoặc đơn giản là thiên thạch đã nảy lên theo cách mà chúng mang theo cả bằng chứng của sự va chạm, nhưng để lại nhiệt từ sự ma sát.
bên trên con đường Tunguska của Onkoul, bầu trời bỗng chia làm hai
đó là vụ nổ khí quyển năm 1908 trên vùng Tunguska ở Siberia của Nga- đã làm san bằng một khu rừng
Vụ nổ tại Tunguska.
Cây cối sau trận tunguska.
Khu rừng ở Tunguska ngày nay.
Cây đổ sau vụ nổ Tunguska.
Đó là phía bắc của Tunguska.
Nghe nói Mulder bị bắt ở Tunguska.
Hình phục dựng vụ nổ Tunguska năm 1908.
Tớ không hề biết sự cố Tunguska là gì.
Thứ này rơi từ trên trời xuống rừng Tunguska.
Tunguska?- Phải.-
Vụ nổ Tunguska Vụ nổ Tunguska  đã biến hơn 2.000 km2 rừng….
Tunguska tại Cuộc duyệt binh mừng chiến thắng Moskva 2008.
Ngày này năm xưa: Vụ nổ Tunguska ở Nga.
Tháng 6- Sự kiện Tunguska xảy ra tại Siberia.
Tunguska?- Phải.- Anh đang tìm gì vậy?