Examples of using Tunnel in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng điểm khác biệt cơ bản là GRE Tunnel cho phép các gói tin Multicast trong khi IPSEC VPN thì không hỗ trợ.
Các kỹ thuật truyền Tunnel hỗ trợ IP- VPN
Secure Shell( SSH) tunnel là phương pháp duy nhất để bọc dữ liệu bên trong lớp mã hóa SSH, cho phép chúng đi qua các dịch vụ lọc mà không bị phát hiện.
Tunnel là quá trình tạo kết nối trực tiếp giữa bạn và những người chơi khác.
Mỗi client I2P( router) xây dựng một loạt các kết nối đường hầm đến( inbound tunnel) và đường hầm đi( outbound tunnel)- kết nối mạng ngang hàng trực tiếp( P2P).
Truyền Tunnel bao gồm đóng bao( Encapsulation) một số gói số liệu vào các gói khác theo một tập quy tắc được áp dụng cho cả hai đầu cuối của Tunnel.
Để tăng thêm tính bảo mật cho DHCP Server, bạn có thể sử dụng VPN tunnel để bảo mật traffic DHCP.
Nói chung các giao thức VPN coi việc tạo tunnel, xác thực và quản lý phiên như một gói.
Sydney Harbour Tunnel.
server phải sử dụng chung một giao thức( tunnel protocol).
được truyền qua phần CST của mạng bằng tunnel.
Độ phân giải của STM là tốt hơn AFM, do sự phụ thuộc hàm mũ của dòng tunnel vào khoảng cách.
Để thiết lập kết nối tunnel, máy client và server phải sử dụng chung một giao thức( tunnel protocol).
Cả tunnel client và tunnel server phải sử dụng các giao thức tunnel tương tự để thiết lập một tunnel. .
server phải sử dụng chung một giao thức( tunnel protocol).
Gói tin IPv6 được tunnel trên tất cả hành trình của chúng cho tới khi đến được đích.
Theo hai phương thức host- to- host và host- to- router, gói tin IPv6 được tunnel trên tất cả hành trình của chúng, cho tới khi đến được đích.
Trong L2TP header, Tunnel ID và Call ID được thiết lập các giá trị thích hợp để xác định đường hầm.
Tunnel là một lộ trình thay thế định tuyến từ máy này sang máy khác, thông thường bao gồm một giao thức quy định việc mã hóa các thông điệp.
Phần Tunnel ID và phần Call ID trong phần L2TP header dùng để nhận dạng phần L2TP tunnel và phiên làm việc.