Examples of using Turbo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bài Hát Turbo.
Chưa có turbo.
Sửa chữa Turbo.
Cách bạn phân chia công việc có thể phản ánh mô hình“ today, turbo- charged.”.
Eurusd và audusd là các cặp chính có chế độ cài đặt 2: durable và turbo.
Turbo có thể được sử dụng để tăng nó lên 4,1 GHz( cả bốn lõi),
Người ta nói rằng turbo và SKYACTIV với tỷ lệ nén cao không làm việc tốt,
Mức độ năng lượng của chế độ turbo là ở phía trên, bên cạnh quy mô của cuộc sống.
Tại thành phố cảng Turbo, anh đi thuyền tới Capurganá,
Mở máy bơm cơ học, máy bơm, mở điện máy bơm phân tử turbo, bắt đầu,
Các động cơ diesel sạc tăng áp và động cơ diesel siêu turbo thậm chí còn cao hơn mức nén bình thường
Nó có thể nhận được thêm một hộp sạch động cơ xăng mới 1.0 Kappa turbo, tuy nhiên, cá nhân là khá gần đây chỉ là những tin đồn.
Trên cùng của dãy sẽ là AMG GLS63 với một turbo V- 8 tốt cho 550 mã lực
Xung quanh thị trấn, miễn là bạn làm việc xung quanh xu hướng turbo để thỉnh thoảng đẩy bạn về phía trước, nó cũng không phải là xấu.
Cindy Burnett, chủ của chú chó cho hay: Turbo rời khỏi nhà hôm Chủ nhật
A2 gọi các ổ SSD của mình là“ máy chủ Turbo”, những máy chủ này có thể tải trang nhanh hơn tới 20 lần so với máy chủ không phải SSD bình thường.
Ở phía trên cùng của dãy sẽ là AMG GLS63 với một turbo V- 8 tốt cho 550 mã lực và 560 lb- ft.
Turbo cho giao mô- men xoắn tối ưu trong suốt dải rev
Động cơ với công nghệ MINI Twin Power Turbo mới giúp MINI chạy nhanh hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Cách tạo trang turbo Trang turbo là công nghệ của các trang tải nhanh,