Examples of using Turning point in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Bà đóng vai một vũ công ballet trong The Turning Point( 1977), và trong Agnes of God( 1985), bà đóng vai người mẹ vượt trội của một tu viện, người đụng độ với một bác sĩ tâm thần đóng bởi Jane Fonda qua giao dịch với một nữ tu sĩ trẻ mới làm quen gặp khó khăn do Meg Tilly thủ vai.
Trung Quốc và Lewis turning point.
Trung Quốc và Lewis turning point.
Bước Ngoặt 1- Turning Point 1.
Tôi là Charlie Kirk, chủ tịch của tổ chức Turning Point USA, cho Đại Học Prager.
Mario vào năm 2002, Turning Point năm 2004, Go! trong năm 2007,!
Rousey có trận MMA chuyên nghiệp đầu tiên vào ngày 27 tháng 3 năm 2011 tại King of the Cage: Turning Point.
Priceless Wonder( 2010) và Turning Point( 2015) của Malaysia.
Sau khi PYT tan rã, cô đã tham gia cùng với bandmate Lydia Bell trong một nhóm mới gọi là" Turning Point".
Là hoạt động khủng bố? Vì vậy, có thể điều gì đã xảy ra tại Nhà máy điện hạt nhân Turning Point.
Let Me Love You" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Mario nằm trong album phòng thu thứ hai của anh, Turning Point( 2004).
Bộ phim“ Turning Point”( Mỹ,
Karen Morgan, đến từ tổ chức từ thiện chống ma túy Turning Point Recovery Memphis,
Ồ, từ khi tôi lập trang Blog“ BTSO- A new Turning Point”, tôi rất vui khi nhận được 100 lượt xem mỗi bài viết,
Hmm, từ khi tôi bắt đầu blog này“ BTSO- A New Turning Point”, tôi thấy vui khi đăng bài
Bởi tôi đã bắt đầu trang blog này” BTSO- A New Turning Point”, tôi thật vui để chú giải
Vâng, vì tôi bắt đầu viết blog này“ BTSO- A New Turning Point”, tôi rất hân hạnh để nói
Tôi là Charlie Kirk của Turning Point Hoa Kỳ cho Đại học Prager.
Biên đạo múa với những người khác, The Turning Point, Twentieth- Century Fox, 1977.
Lời bài hát: Turning Point.