Examples of using Tween in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
hay Universal Tween Engine.
Tween bắt đầu cho một điện thoại di động?
Hình ảnh xung quanh' Tween Waters Inn Island Resort.
Gia Đình Của Raven Phần 1 Tập 7- Dancing Tween.
Universal Tween Engine.
Universal Tween Engine.
Tween Council tại Thư viện St. Johns Người đến trước dùng trước.
Vậy đó bạn đã học được cách tạo Shape Tween trong Flash.
Motion Tween và Shape Tween. .
Tween DIY@ the Library tại Thư viện Hollywood Người đến trước dùng trước.
Thành phần vỏ: tropeolin O, tween 80( polysorbate), hydroxypropylcellulose, dầu thầu dầu.
Tween 20' đã được thêm vào ở 0.01% như chất hoạt động bề mặt.
Sau đây là một phần trích từ cuốn sách“ Tween Crayons and Curfews: Tips for Middle School teacher”.
Sau đây là một phần trích từ cuốn sách“ Tween Crayons and Curfews:
Năm 2010, anh được mời tham gia bộ phim truyền hình tuổi thiếu niên Reel Love Presents: Tween Hearts.
Sau đây là một phần trích từ cuốn sách“ Tween Crayons and Curfews:
Sau đây là một phần trích từ cuốn sách“ Tween Crayons and Curfews: Tips for Middle School teacher”.
Nhóm kiểm chứng 1 nhận một dung tích của 3% v/ v Tween 80( chất thích hợp cho cấy nuôi tế bào….) và nhóm tiêu chuẩn nhận 100 mg/ kg ibuprofène.
Cũng trong năm nay, nhóm nhạc cũng đặt mục tiêu khai thác mạnh hơn vào thị trường teen/ tween của Mỹ thông qua bộ phim TeenNick và thực hiện album tiếng Anh đầu tay.
Polysorbate( Tween), nó là oleate polyoxyethylene sorbitan có thể được sử dụng làm chất nhũ tương trong thí nghiệm sinh học, chất trám kín Trong thí nghiệm sinh học và chất nhũ hoá O/ W.