Examples of using Twh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Điện năng( TWh).
Sản lượng điện, TWh.
Điện năng( TWh).
Tiềm năng( TWh).
Nhu cầu điện( TWh).
Năng lượng sản xuất theo TWh.
Sản lượng điện hàng năm( TWh).
GW và tổng sản lượng điện là 2575 TWh.
Sản lượng hàng năm của nó là 7.1 TWh.
Năm 2014, sản lượng địa nhiệt là 5,92 TWh.
Ở Pháp hiện nay nhu cầu khoảng 500 TWh.
Sản lượng điện trung bình hàng năm lên tới 9 TWh.
Xử lý các giao dịch ethereum đã chi hơn 10 TWh.
Trong năm 2012, thế hệ điện Eni là 25,67 TWh.
Khí thiên nhiên chịu trách nhiệm 160 TWh vào năm 2004 và 177 TWh năm 2008.
Sản lượng điện của tỉnh vào năm 2007 là 9,9 TWh.
Trong năm 2008, thế giới đã sản xuất được khoảng 20,261 TWh điện.
Hơn cả mức tiêu thụ điện của Israel trong cùng kỳ, 25 Twh.
Tiềm năng khả thi về kỹ thuật 14.388 TWh/ năm 6800 TWh/ năm.
Năm 2017, mức tiêu thụ điện toàn cầu tăng 2,5%, đạt 25.721 Twh.