Examples of using Two in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kiểu two là một hỗn hợp 50/ 50 của hạt nhân toàn bộ
Cô gái tóc vàng chó takes two cocks trong các ass, two hơn trong các miệng.
Chapter Two.
Cached preview needs two or more frames to playback".
( Tôi đã sống ở đây trong 2 năm qua.) Câu này đồng nghĩa với:“ I started to live here two years ago and I still live here.”.
Modern Warfare Two.
Chapter Two.
Justice League Part Two( do Zack Snyder làm đạo diễn).
IT Chapter Two không phải là bộ phim kinh dị duy nhất của Stephen King được chuyển thể thành phim trong năm nay.
Trong những ngày buồn bã nhất khi thực hiện phim, tôi đã xem Two days, One night của anh em nhà Dardenne.
Five Foot Two, tại Liên hoan phim quốc tế Toronto 2017.
Cụm từ“ chúng ta đã hy sinh hai đồng chí” đã được dịch thành“ we sacrificed two ships” thay vì“ we sacrificed two comrades”.
Nhưng nó cũng tàng trữ vài điều giảng đã được phổ biến nhiều năm trước đó, The Two Babylons, của Alexander Hislop.
Đây là một full- time/ two năm bán thời gian chương trình MA dạy một năm,
Khi" Two and a Half Men" nổi tiếng, Charlie Sheen là một trong những diễn viên truyền hình có thù lao cao nhất.
Xe có sẵn trong 6 biến thể là Two, Two Eco, Three,
Two- Way DC12V( DOOR1,
Khi" Two and a Half Men" nổi tiếng,
Từ năm 2013 đến năm 2015, cô là một“ Dragon” trên BBC Two‘ s Den Dragons'.
Tổng công ty ông chủ khen ngợi các diễn mới, với biên tập viên kênh Adam Barker BBC Two nói cặp đôi là một“ đội bóng hoàn hảo”.