UỔNG PHÍ in English translation

in vain
trong vô vọng
trong vô ích
vô nghĩa
uổng công
trong hão huyền
ở vain
luống
cách
trong hư vô
waste
chất thải
lãng phí
rác thải
tốn
mất
phung phí
phế
bỏ phí
thải ra
wasted
chất thải
lãng phí
rác thải
tốn
mất
phung phí
phế
bỏ phí
thải ra
wasting
chất thải
lãng phí
rác thải
tốn
mất
phung phí
phế
bỏ phí
thải ra

Examples of using Uổng phí in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi không nghĩ những năm tháng ấy là uổng phí.".
So I feel those two months were not a waste.”.
Và như vậy sự đầu tư của bạn sẽ không bao giờ uổng phí.
With that, your investment will never go to waste.
Đừng để những sự hy sinh này uổng phí.
Please do not let those sacrifices be wasted.
Nhưng sự hy sinh của họ sẽ không uổng phí.
Their sacrifices would not be wasted.
Những nỗ lực của bạn sẽ không uổng phí.
Your efforts will not go wasted.
thời gian bạn bỏ ra sẽ uổng phí.
that the resources and time you spent have gone to waste.
Đừng để kiến thức và kinh nghiệm uổng phí.
Don't let your knowledge and experience go to waste.
Nietzsche từng nói:“ Một ngày không khiêu vũ là một ngày uổng phí”.
Nietzsche said that a day without dancing is a day that is wasted.
Bọn họ cố gắng cũng không uổng phí.
They tried not to waste.
Sự khổ nhọc của các ông sẽ không uổng phí.
Your sorrow will not be wasted.
Khi bạn yêu thương ai đó mà lại thành uổng phí…".
When you love someone but it goes to waste….
Khalil sẽ không chết uổng phí!
Khalil's life will not be in vain!
Không thể để cho cố gắng của mọi người uổng phí.
Don't let everyone's efforts go to waste.
những đời sau nữa sẽ bị uổng phí, và ta sẽ có một cảm giác thất bại.
lives will have been wasted, so one would have a feeling of failure.
Không uổng phí ta từ ngàn dặm xa xôi đến đây, Võ Đấu Hội lần này thật sự là rất phấn khích!".
I didn't come thousands of miles in vain, this time the arena is truly splendid!”.
Họ trở về nhà mình, cảm thấy nản lòng vì tất cả những năm quá với Chúa Giê- xu đã là uổng phí.
They returned to their homes, discouraged that all those years with Jesus had been wasted.
Với kết quả như thế lịch sử sẽ phê phán những hy sinh sinh mạng của người Mỹ chỉ là uổng phí.”.
In such an outcome, history will judge that the sacrifice of American lives was in vain.".
Nhưng theo Rô- ma 8: 28, không có sự đau khổ, khó nhọc nào là uổng phí, Chúa luôn hành động để làm ích cho chúng ta và cho sự vinh quang Ngài.
Verses like Romans 8:28 assure us that no suffering is wasted, and God is always at work for our good and his glory.
Con người cậu ngày hôm qua đã nằm xuống uổng phí… để đem đến sự trỗi dậy cho con người cậu ngày hôm nay.
Who you were yesterday is laid waste to give rise to who you are today.
tôi đã không uổng phí cuộc sống của mình”.
I would not have wasted my life.”.
Results: 133, Time: 0.0434

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English