Examples of using Uổng phí in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi không nghĩ những năm tháng ấy là uổng phí.".
Và như vậy sự đầu tư của bạn sẽ không bao giờ uổng phí.
Đừng để những sự hy sinh này uổng phí.
Nhưng sự hy sinh của họ sẽ không uổng phí.
Những nỗ lực của bạn sẽ không uổng phí.
thời gian bạn bỏ ra sẽ uổng phí.
Đừng để kiến thức và kinh nghiệm uổng phí.
Nietzsche từng nói:“ Một ngày không khiêu vũ là một ngày uổng phí”.
Bọn họ cố gắng cũng không uổng phí.
Sự khổ nhọc của các ông sẽ không uổng phí.
Khi bạn yêu thương ai đó mà lại thành uổng phí…".
Khalil sẽ không chết uổng phí!
Không thể để cho cố gắng của mọi người uổng phí.
những đời sau nữa sẽ bị uổng phí, và ta sẽ có một cảm giác thất bại.
Không uổng phí ta từ ngàn dặm xa xôi đến đây, Võ Đấu Hội lần này thật sự là rất phấn khích!".
Họ trở về nhà mình, cảm thấy nản lòng vì tất cả những năm quá với Chúa Giê- xu đã là uổng phí.
Với kết quả như thế lịch sử sẽ phê phán những hy sinh sinh mạng của người Mỹ chỉ là uổng phí.”.
Nhưng theo Rô- ma 8: 28, không có sự đau khổ, khó nhọc nào là uổng phí, Chúa luôn hành động để làm ích cho chúng ta và cho sự vinh quang Ngài.
Con người cậu ngày hôm qua đã nằm xuống uổng phí… để đem đến sự trỗi dậy cho con người cậu ngày hôm nay.
tôi đã không uổng phí cuộc sống của mình”.