Examples of using Uke in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
một tay gần cổ tay để đẩy uke xuống đất.[ 29] Tư thế nắm này cũng gây ra áp lực lên dây thần kinh xương trụ ở cổ tay.
Bằng cách làm đúng ukemi, uke có thể thoát khỏi nguy hiểm
Uke thường đi liền với một đối tác
Một đòn" phía trước" được thực hiện cùng với sự di chuyển vào phía trước uke, và một phiên bản" phía sau" được thực hiện cùng với sự di chuyển vào phía sau uke, thường là bằng sự kết hợp chuyển động xoay vòng.
Thậm chí có thể nói rằng chúng là những ví dụ điển hình nhất về kiểu mẫu seme và uke trong anime hiện đại,
trong khi chúng tôi được đào tạo với Abbe Sensei nếu Uke của chân hoặc gót chân ra khỏi tấm thảm như ông tấn công Abbe Sensei sẽ cung
Thêm vào đó, một đòn" phía trong" được thực hiện ở phía trước uke, trong khi một đòn" phía ngoài" được thực hiện ở ở bên cạnh uke; uke, và một phiên bản" phía sau" được thực hiện cùng với sự di chuyển vào phía sau uke, thường là bằng sự kết hợp chuyển động xoay vòng.">
Eugene giám đốc công ty UKE liên hệ với tôi gần đây( họ thấy tôi qua blog) và họ muốn thiết kế lại( Rebrand) những thiết kế nhận diện của họ.
Com hay UKE là trang web bán chocolate với cách sắp xếp đẹp, độc đáo như những giỏ quà.
UKE hướng tới thị trường cao cấp, những người quan tâm tới vẻ đẹp của sản phẩm.
Thiết kế UKE mới nhìn giống như một vị vua bằng cách sử dụng một hình tượng vương miện cách điệu.
Trong quá trình tập luyện Aikido, UKE( người tấn công)
Bệnh viện Đại học Hamburg- Eppendorf( UKE), 560 trong các khoa khác.
Bệnh viện Đại học Hamburg- Eppendorf( UKE), 560 trong các khoa khác.
Phông chữ sử dụng cho UKE là một mặt chữ có chân mạnh mẽ,
Uke Có Thể Làm Được!
Hành động của uke được gọi là" thực hiện ukemi( 受け身, ukemi?).".
banjo, uke….
Uke thực sự là người mình phải biết ơn.
Tsukuyomi đã chọc Amaterasu tức điên khi giết nữ thần thực phẩm Uke Mochi.