Examples of using Understanding in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
the Enquiries concerning Human Understanding( 1748) và An Enquiry Concerning the Principles of Morals( 1751),
the Enquiries concerning Human Understanding( 1748) và An Enquiry Concerning the Principles of Morals( 1751),
the Enquiries concerning Human Understanding( 1748) và An Enquiry Concerning the Principles of Morals( 1751),
Đối với Major Arcana, Joanna bao gồm một phần thêm“ Deepen your understanding of( card name)” nơi cô liệt kê các chủ đề của lá bài,
Và sau cùng, xây dựng một tự truyện từ tài liệu có được- một tự truyện tôn vinh tri kiến( understanding) của Osho về tầm quan trọng của chân lý( truth) so với( versus) sự kiện( fact), về cái phi thời gian so với cái khoảnh khắc( tạm thời)- đòi hỏi một lòng sốt sắng liều lĩnh để đảm nhận cái bất khả.
the Enquiries concerning Human Understanding( 1748) và An Enquiry Concerning the Principles of Morals( 1751),
Understanding cuối cùng được kết hợp thành một công ty phi lợi nhuận, được mô tả trong một cuốn sách nhỏ năm 1959 là" Từ lúc khởi đầu gồm chín thành viên tại El Monte, California vào năm 1955, Understanding Inc., has đã phát triển thành một tổ chức quốc tế gồm hơn sáu mươi đơn vị và nhiều thành viên có mặt trên khắp thế giới.
the Enquiries concerning Human Understanding( 1748) và An Enquiry Concerning the Principles of Morals( 1751),
California bởi các thành viên của Understanding, Inc. và lưu ý rằng," Không có thực hành tôn giáo cụ thể nào được kết nối với cuộc họp, mặc dù thú vị là Cầu nguyện Thời đại mới bắt nguồn từ những tác phẩm của Alice Bailey được sử dụng như một lời khấn vái.".
Ông định nghĩa các thuật ngữ này trong tác phẩm An Enquiry Concerning Human Understanding( Một câu hỏi về sự hiểu biết của con người)
trong trường hợp nỗ lực kết nối các dịch vụ IBM Watson Natural Language Understanding, Watson Machine Learning
trong trường hợp nỗ lực kết nối các dịch vụ IBM Watson Natural Language Understanding, Watson Machine Learning
các đầu sách“ Reading for Understanding Economics, Business Administration,
Understanding Inc. vốn được vài người coi
Understanding cuối cùng được kết hợp thành một công ty phi lợi nhuận, được mô tả trong một cuốn sách nhỏ năm 1959 là" Từ lúc khởi đầu gồm chín thành viên tại El Monte, California vào năm 1955, Understanding Inc., has đã phát triển thành một tổ chức quốc tế gồm hơn sáu mươi đơn vị và nhiều thành viên có mặt trên khắp thế giới.
Lời bài hát: Deeper Understanding.
MoU- Memorandum of Understanding.
Trong bài viết" Understanding Public Key Infrastructure".
Thanks for understanding hơn một năm qua.
Hiểu ngôn ngữ tự nhiên( Natual Language Understanding).