Examples of using Undo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu muốn cấp lại quyền truy cập, bạn chỉ cần nhấn nút Undo Revoke Access( Hủy Thu hồi Quyền truy cập).
thực hiện undo sẽ phục hồi lại văn bản nguyên thủy.
chọn Undo My Last Restoration, click Next.
Trong khi macOS có Command- Z, iPhone lại sửa chữa lỗi lầm theo cách độc đáo của riêng mình bằng tính năng Shake to Undo.
Z phục hồi các comment hiện từ thùng rác hoặc kích hoạt Undo khi hàng được chọn.
Tất cả các thay đổi được thực hiện trong kế hoạch gia đình là không thể nén/ redoable bằng cách nhấp vào Undo và Redo nút trên thanh công cụ.
Bạn phải luôn tìm kiếm phương pháp cho phép bạn dễ dàng undo hoặc thay đổi thao tác của bạn.
Bây giờ bạn có thể vô hiệu hóa các tính năng Shake to Undo nếu bạn đã vô tình kích hoạt nó bằng cách vào Settings> General> Accessibility> Shake to Undo.
Lệnh Color Range cho chúng ta một mức Undo duy nhất, vì vậy nếu bạn mắc lỗi với công cụ Add to Sample Tool,
chỉ cần sử dụng nút Undo và tất cả các thư mục
cung cấp một nút undo khi bạn vô tình đóng tab,
chúng ta có một cử chỉ undo mới: người dùng sẽ có thể làm điều đó bằng cách gõ vào bàn phím với 3 ngón tay và sau đó vuốt.
Trong trường hợp bạn vô tình lưu trữ các chủ đề email sai bạn có thể nhấp vào liên kết undo xuất hiện ở gần đầu trong hộp thư của bạn ngay sau khi tin nhắn đã được gửi đi.
nhấn nút Delete cut hoặc click lên Undo nếu muốn quay trở lại một bước hoặc Redo để đi tới một bước.
bạn có thể tìm thấy ở nơi khác- cộng với không có Undo toàn cầu( mặc dù Jimdo không đơn độc về mặt này).
bạn không biết đó là viết tắt cho undo trong Photoshop cho thấy điều ngược lại.
paste, undo, redo, charting….
có lẽ bạn sẽ nhận ra rằng các tính năng Undo/ Redo không hoàn toàn hoạt động giống như trong các chương trình
Trong trường hợp, bạn muốn khôi phục lại các thay đổi, chỉ cần nhấp vào nút Undo ở phía dưới bên phải
với những dòng như" I don' t really want to be a tease/ But would you undo my zipper, please?".