Examples of using Unified in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cisco Unified Communications 520 cho doanh nghiệp nhỏ,
Tuy nhiên, nếu bạn có phần cứng tương đối mới, rất có thể bạn đang sử dụng Unified Extensible Firmware Interface( UEFI),
Là một thành phần của Cisco Unified Wireless Network,
Cisco Unified Communications 500 Series dành cho các doanh nghiệp nhỏ,
Cisco Unified Communications 520 cho doanh nghiệp nhỏ,
Hệ thống phân vùng EFI đó cũng được gọi là phân vùng ESP là một tiêu chuẩn đã được phát triển để đảm bảo rằng các ổ đĩa cứng cũng như các thiết bị lưu trữ ngoài như ổ trạng thái rắn tuân thủ với Unified Extensible Firmware giao diện cũng được gọi
Vương Quốc chế nhạo những nỗ lực kể từ ngày thành lập bởi Unified vua Abdulaziz,
Vì sao lựa chọn Unified.
Tương tự Chọn Sniff-> Unified sniffing.
( đổi hướng từ Unified Modeling Language).
Công nghệ bảo mật Unified Threat Management.
Công nghệ bảo mật Unified Threat Management.
Lợi ích Unified Communications( UC) là gì?
Tích hợp vá lỗi với Unified Endpoint Management.
Nhấp chuột vào chương trình cài đặt MDC Unified.
Trong bài viết sau đây: Unified lấy& biến đổi.
Trường San Luis Coastal Unified School District đã được.
Thành phần của Cisco Unified Communications 520 bao gồm.
Grub2( GRand Unified Bootloader) là một bootloader đa năng.
Thông số kĩ thuật Polycom CX5500 Unified Conference Station.