Examples of using Vào ai cập in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Alexander Đại Đế du nhập thực hành này vào Ai Cập và Carthage, và dường như người Rôma học được nó từ người Carthage( 11).
Giờ đây người dân nhìn vào Ai Cập rồi nói,
Alexander Đại Đế du nhập thực hành này vào Ai Cập và Carthage, và dường như người Rôma học được nó từ người Carthage( 11).
Đầu tư của Nga vào Ai Cập đạt 4,6 tỷ USD vào cuối năm 2017,
Khi Áp- ram vào Ai Cập, người Ai Cập thấy người phụ nữ nầy rất xinh đẹp.
Quân đội của Anh và Pháp bắt đầu đổ bộ vào ai cập trong cuộc khủng hoảng kênh đào Suez.
Động thái của Nga trong khu vực không chỉ tập trung chủ yếu vào Syria mà còn vào Ai Cập, Libya và các quốc gia vùng Vịnh.
Lầu Năm Góc cũng đặc biệt quan tâm tới việc ngăn chặn các phần tử thánh chiến vượt biên giới Libya vào Ai Cập.
Tàu bay bay ở độ cao 37.000 feet khi nó đã biến mất không lâu sau khi vào Ai Cập Airspace của hãng Tweeted.
Khói phát ra từ những thùng dầu cháy bên kênh đào Suez trong cuộc tấn công của Anh và Pháp nhằm vào Ai Cập, 5 tháng 11 năm 1956.
Trong thời gian đó, Baibars đã nghi ngờ rằng sẽ có một cuộc tấn công kết hợp bằng cả hai đường thủy bộ vào Ai Cập.
được mô tả vào Ai Cập c.
ông nhập vào Ai Cập.
Trong thời gian đó, Baybars đã nghi ngờ rằng sẽ có một cuộc tấn công kết hợp bằng cả hai đường thủy bộ vào Ai Cập.
tập trung vào Ai Cập.
Trong chiến tranh, người Anh đổ quân đội nước ngoài vào Ai Cập, lính chiếm một 1,5 triệu người Ai Cập vào Lực lượng Lao động,
Điều này cho thấy sự gia tăng dòng gen Châu Phi vùng phía nam Sahara vào Ai Cập đã xảy ra trong vòng 1.500 năm qua”- Stephan Schiffels, trưởng nhóm tại Viện Khoa học Lịch sử Nhân văn Max Planck ở Jena giải thích.
Điều này cho thấy sự gia tăng dòng gen Châu Phi vùng phía nam Sahara vào Ai Cập đã xảy ra trong vòng 1.500 năm qua”- Stephan Schiffels, trưởng nhóm tại Viện Khoa học Lịch sử Nhân văn Max Planck ở Jena giải thích.