VẮT SỮA in English translation

milk
sữa
milking
sữa
milker
milked
sữa
milks
sữa
pump dual-typed milking
milkmaids

Examples of using Vắt sữa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
bò phải liên tục được nói chuyện, chải lông và vắt sữa để duy trì sức khỏe.
chickens require is feeding, cows must be continually talked to, brushed, and milked to retain their health.
mày phải đi vắt sữa một con bò vậy, hiều không?”.
you go milk one, see?”.
phải được vắt sữa hai lần một ngày;
must be milked twice a day;
ăn 1 lần mỗi tháng, và biết tự vắt sữa.
eat once a month, and milk themselves.
Thời xưa lúc nào người Hà Lan cũng mang guốc để tránh bị thương nếu bò dẫm lên chân trong lúc vắt sữa, đồng thời tránh ẩm ướt khi đi qua đầm lầy.
In ancient time the Dutch also bring heels to avoid injuries if stepped on the foot while cow milk, and avoid going through wet marshes.
Nếu bạn không thể hoặc không muốn vắt sữa, hãy hỏi bác sĩ về cách tốt nhất dành cho con bạn.
If you cannot or do not wish to express milk, ask your doctor about the best formula to give your baby.
Tôi sẽ dạy Malia cách vắt sữa bò, nấu món ugali( cháo ngô) và chuẩn bị sữa chua mursik như bao phụ nữ Kalenjin khác”.
I will teach Malia how to milk a cow, cook ugali and prepare mursik like any other Kalenjin woman.”.
chúng không thể vắt sữa cùng với những con khỏe mạnh,
they can't be milked together with the healthy ones, so portable small
Tôi sẽ dạy Malia cách vắt sữa bò, nấu cháo ugali
I will teach Malia how to milk a cow, cook ugali
Một máy bơm điện cho phép bạn vắt sữa nhanh hơn nhiều so với một máy bơm bằng tay.
An electric breast pump enables you to express milk a lot quickly in comparison to a manual pump.
Ông chủ nhà vội đi vắt sữa bò, người khách nghĩ không nên nằm nán trong giường khi chủ nhà đã dậy.
The crofter was in a hurry to milk his cow, and the other man probably thought he should not stay in bed when the head of the house had gotten up.
Tôi đi vắt sữa bò- tôi trở về,
I went to milk the cow- I came back in,
Bạn cần những con bò và những người vắt sữa chúng và thêm nhiều người nữa để đánh sữa lên tạo thành bơ.
You need cows and people to milk them and more people to churn that milk into butter.
Jelqing cũng giống như kéo, dùng các động tác tương tự như vắt sữa bò để ép máu vào dương vật,
Jelqing is similar to stretching, using actions similar to milking a cow to force blood into the penis,
Nếu bạn có ý định vắt sữa tại nơi làm việc, hãy thông báo cho công ty.
If you intend to express milk at work, give your employer plenty of notice.
Chính quá trình vắt sữa, vận chuyển hoặc bảo quản
It is during the milking, transport or storage process that the milk is contaminated with bacteria,
những buổi tối lạnh buốt đi vắt sữa bò, Laura
the chilly evenings when they went to milk the cows, Laura
Và một động thái khác người nông dân đi vắt sữa bò binh lính đi trình diện nhận nhiệm vụ.
Then there's the other movement… farmers going out to milk their cows… soldiers reporting for duty.
Vắt sữa là một thách thức vì cô không có chỗ thích hợp để làm như vậy.
Expressing milk was a challenge as she did not have a proper place to do so.
Vắt sữa và vận chuyển bể làm mát sữa và vận chuyển đến Syria năm 2016.
Milking parlor and milk cooling tank loading and shipping to Syria in 2016.
Results: 555, Time: 0.0335

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English