VỀ NGƯỜI MỸ in English translation

about americans
về người mỹ
of the american people
của người dân mỹ
của người mỹ
của nhân dân mỹ
của người dân hoa kỳ
của nhân dân hoa kỳ
của nhân dân mĩ
about american
về american
về người mỹ

Examples of using Về người mỹ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi đang viết một cuốn sách về những định kiến tiêu cực về người Mỹ, và Trump là món quà không ngừng đưa ra cho dự án.
I am writing a book on negative stereotypes about Americans, and Trump is the gift that keeps on giving.
Đây không chỉ nói riêng về người Mỹ, mà là nói về tất cả chúng ta- với tư cách là con người..
It doesn't just say something about American, but say something about all of us as human.
Tôi đang viết một cuốn sách về những định kiến tiêu cực về người Mỹ, và Trump là món quà không ngừng đưa ra cho dự án.
I am writing a book on negative stereotypes about Americans, and Trump is the gift that keeps on giving for the project.
Nhiều bộ phim được quay tại Hoa Kỳ, và tất cả đều là những câu chuyện về người Mỹ, với các nhân vật Việt Nam rải rác làm nền.
Many of the films are shot in the United States, and all of them are stories about Americans, with Vietnamese characters sprinkled around the backdrop.
nó phản ánh cách nhìn của nhiều người Anh về người Mỹ.
exactly who said this, but it reflects the way many British feel about American English.
không ngạc nhiên khi chúng đều viết về người Mỹ.
war was by Americans, and it was, not surprisingly, about Americans.
Thật hấp dẫn khi tuyên bố rằng Trump rất quen thuộc với chúng ta vì ông là hiện thân của những điều tồi tệ nhất về người Mỹ.
It is tempting to proclaim Trump is very familiar to us because he embodies the worst things about Americans.
Và càng ngày, tôi càng hiểu rằng, phần lớn các cuốn sách mà tôi kiếm được, đều do người Mỹ viết và họ viết về người Mỹ;
And the more I read, the more I understood that the majority of books I could find were written by Americans, about Americans;
Nói chung là các bạn đấy. Nếu các bạn đã biết, thì tôi sẽ bình phẩm về người Mỹ.
My observations will be about Americans, which is, broadly speaking, you lot.
Nhiều người than thở về việc người Mỹ dành ít thời gian nấu nướng hơn so với thế hệ trước.
Many lament the fact that Americans spend less time cooking than they did in previous generations.
Tôi không than phiền về người Mỹ, vì tôi có thể chọc tay vào mắt họ"- ngày 21/ 12/ 2005,
I'm not complaining about the Americans, because I can poke their eyes with my own hands."- Dec. 21, 2005,
Để giúp thúc đẩy một sự hiểu biết tốt hơn về người Mỹ trên vùng người dân được phục vụ.
To help promote a better understanding of Americans on the part of the peoples served.
Tự do tôn giáo có thể liên quan các khoa nghiên cứu xã hội về người Mỹ và lịch sử thế giới, chính phủ/ dân sự, và/ hoặc văn minh Tây phương.
Freedom of religion is tied up into personal Studies in the subjects of American and World History, Government/Civics, and/or Western Civilization.
People in American kể về những câu chuyện về người Mỹ sống ở khắp nơi trên thế giới.
Our People in America(PIA) tells the stories of living Americans from all corners of the globe.
Sau khi các thẩm phán của WTO đứng về phía người Mỹ, chính phủ Trung Quốc đã từ bỏ các biện pháp.
After the WTO's judges sided with the Americans, the Chinese government dropped the measures.
Những gì về người Mỹ bị bệnh Ebola đang được đưa sang Mỹ để điều trị?
Should these U.S. citizens infected with Ebola have been brought back to the U.S. for treatment?
Nhiều người than thở về việc người Mỹ dành ít thời gian nấu nướng hơn so với thế hệ trước.
Many lament the fact that British and American people spend less time cooking than they did in previous generations.
Để giúp thúc đẩy một sự hiểu biết tốt hơn về người Mỹ trên vùng người dân được phục vụ.
Helping promote a better understanding of Americans on the part of people served.
Tự do tôn giáo có thể liên quan các khoa nghiên cứu xã hội về người Mỹ và lịch sử thế giới, chính phủ/ dân sự, và/ hoặc văn minh Tây phương.
Freedom of religion can be tied into Social Studies in the subjects of American and World History, Government/Civics, and/or Western Civilization.
Cấm vận vũ khí sát thương đã từng là một trở ngại lớn về phía người Mỹ trên con đường tiến đến thiết lập mối quan hệ thân cận hơn giữa Mỹ và Việt Nam.
The arms embargo was a major stumbling block on the American side of the road to closer U.S.-Vietnam relations.
Results: 100, Time: 0.0395

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English