Examples of using Vệt in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Vệt nắng của ngày xanh.
Vệt đen ở dưới móng cần được khám càng sớm càng tốt.
Chưa ai thấy vệt máu bao giờ à? Gì vậy?
Chưa ai thấy vệt máu bao giờ à? Gì vậy?
Một vệt dài. Tốt.
Có một vệt sơn màu vàng đi thẳng vào cống, Hóa chất đấy.
Bên pháp y tìm thấy vệt máu trên xe bố anh.
Có vệt máu trên đồ của cô.
Có một vệt sơn màu vàng đi thẳng vào cống, Hóa chất đấy.
Bên pháp y tìm thấy vệt máu trên xe bố anh.- Hank à…- Vâng.
Có vệt tàn nhẫn trên áo giáp sáng bóng của anh, cơ trưởng.
Có vệt tàn nhẫn trên áo giáp sáng bóng của anh, cơ trưởng.
Nếu vệt có phản ứng màu sữa, món đó là vàng bạc mạ.
Chạy qua một lĩnh vực ở đâu mọi những vệt( của) tôi sẽ được giấu.
Thời điểm cực đại, bạn có thể nhìn thấy 20 vệt mỗi giờ.
Cái duy nhất thiếu là vệt cười đùa.
Hãy nhìn thử những vệt đen này đi.
Kiểm tra từng vệt.
Ừ, à, cậu phải làm thế, không thì có vệt nám đấy.
Thời điểm cực đại, bạn có thể nhìn thấy 20 vệt mỗi giờ.