Examples of using Variables in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng ta hãy tạo một nút và đặt tên là‘ Variables demo' để chứng minh việc sử dụng các biến.
Variables được khai báo trong 1 block bằng dấu{} không thể được access từ bên ngoài block..
Variables được khai báo trong 1 block bằng dấu{} có thể được access từ bên ngoài block.
Beginning with C 2010 nói về các kiến thức như variables, flow control,
thức đầu tiên của PHP như là syntax, variables, strings, arrays,
Sass cho phép bạn sử dụng các tính năng mà không tồn tại trong CSS như variables, nesting, mixins,
Nhập các lệnh Excel, variables, arrays, loops,
Ngoài ra, Menu Command View| Locals Window liệt kê cho bạn trị số của tất cả variables trong một Sub/ Function
proceed xem xét of variables lâm sàng khác and only thị sinh học.
filename generation( globbing), variables, manipulation of environment variables, command substitution,
được tạo tại thời gian render như Arbitrary Output Variables nhằm tích hợp chính xác các yếu tố giao nhau với độ sâu với độ mờ khác nhau mà tại đó điều này không tương thích với tiêu chuẩn kỹ thuật 2D compositing.
gồm luôn cả nghiên cứu những biến thiên- variables thế giới thực sự, từ khỏang cách lý tưởng giữa các hàng lúa đến mức nhạy cảm sâu bọ, có thể kéo dài thêm 5- 10 năm nữa.
gồm luôn cả nghiên cứu những biến thiên- variables thế giới thực sự, từ khỏang cách lý tưởng giữa các hàng lúa đến mức nhạy cảm sâu bọ, có thể kéo dài thêm 5- 10 năm nữa.
Variables rất linh hoạt.
Lợi ích của CSS Variables.
Bind Variables là gì?
Cách thiết lập Environment Variables.
Xử lý data trong variables.
Cách thiết lập Environment Variables.
Hộp thoại Environment Variables hiện ra.