Examples of using Vecchio in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi sẽ đi đến Ponte Vecchio.
Cách Ponte Vecchio chỉ vài bước.
Tôi muốn vẽ Palazzo Vecchio và Duomo.
Đó là Palazzo Vecchio, phải không?
Tôi muốn vẽ Palazzo Vecchio và Duomo.
Chiếc cầu cổ có tên là Ponte Vecchio.
Cây cầu Ponte Vecchio nổi bật trong đêm.
Cầu Ponte Vecchio ở Florence được xây vào năm 1345.
Palazzo Vecchio nay là Tòa Thị chính thành phố Florence.
Cầu Ponte Vecchio ở Florence được xây vào năm 1345.
Tại Florence có cây cầu nổi tiếng Ponte Vecchio.
Palazzo Vecchio nay là Tòa Thị chính thành phố Florence.
Ở Palazzo Vecchio, cô ta đã cố giết tôi.
Ponte Vecchio có nghĩa“ Cây cầu xưa cũ”.
Palazzo Vecchio nay là Tòa Thị chính thành phố Florence.
Leonardo Del Vecchio được sinh ra ở Milan vào năm 1935.
Leonardo Del Vecchio, người sáng lập
Cầu Ponte Vecchio nổi tiếng của Florence cách đó 700 m.
Leonardo Del Vecchio, người sáng lập và chủ tịch Luxottica.
Ponte Vecchio( Italy):