Examples of using Vector in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cách thiết kệ một biểu tượng đầu lâu dạng vector.
Adobe Ideas: công cụ vẽ vector.
Đọc thêm ở đây để biết Vector.
Giả sử ta có 2 vector.
Hỗ trợ bộ hướng dẫn xử lý vector Intel Advanced Vector Extension 512( AVX- 512).
Chủ đề Ngày Sức khỏe Thế giới năm 2014 là“ Bệnh Vector”.
Cùng chơi vector.
Vector liệu pháp gen phổ biến nhất là virus bởi vì có thể nhận ra các tế bào nhất định và mang theo các chất di truyền vào gen của tế bào.
Trong thời gian này bước các thông số cho phần còn lại của mô hình( word vector W và trọng sốsoftmax U và b) được cố định.
Hệ thống 4Matic+ mới có một hệ thống vector mô- men xoắn phức tạp, có thể gửi tới 100% mô- men xoắn cho bánh sau.
Hệ thống mô- men vector của Porsche( PVT) có chi phí
Nó chắc chắn nhanh hơn nhờ kết hợp lực đẩy vector, tất cả các mặt đuôi chuyển động
J- 10 cũng sở hữu khả năng mà F- 16 không có: điều khiển vector đẩy cơ động vào tầng bình lưu( tuyệt kỹ“ Hổ mang bành”).
Sau đó, người ta nhận ra rằng dùng động cơ vector đẩy giúp các máy bay thực hiện các động tác không làm được khi dùng các động cơ quy ước.
Bây giờ, chúng ta chonk toàn bộ vector và nhấn Ctrl+ C( Windows), chúng ta sao chép chúng vào hệ thống clipboard.
Hắn vận dụng năng lực đáng sợ từ việc điều khiển vector của tất cả loại lực để xé banh túi nhựa trùm lên đầu hắn.
Ngoài ra, một cặp công cụ vẽ vector có sẵn để đổ mực,
Kiểm soát vector tại chỗ
Vậy là cô tập hợp vector tại một điểm rồi gửi chúng trực tiếp ra ngoài.
Quay trở lại Vector, Chiren nói với hắn rằng Yugo đã bị