Examples of using Veda in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
I1} ở dạng chữ viết,{\ i1} một nhà hiền triết bí ẩn tên là Veda Vyasa.{\ i1} Trong những câu chuyện về người
Veda là tập hợp các văn bản có chứa các bài hát,
Soma: Một thức uống làm say được chế biến từ cây soma và được dùng trong nghi lễ Veda, cho là thức uống của những vị thần bất tử.
Pair Plus, Veda và A- Par.
Vì vậy, có niềm tin rằng văn bản của Veda… không nên bị giả mạo bởi vì chúng đại diện cho toàn bộ vũ trụ.
Trong toàn thế giới, chỉ có mình ta, không có ai khác, thật sự hiểu được mục đính của kiến thức Veda.
Cô đã thực hiện một bản ghi âm 20 phút của Venkatesa tiền bản quyền từ Veda Patasala do Tirupati Tirumala Devasthanam điều hành.
Āgama- kiến thức đạt được thông qua sách vở như là Veda( cũng được biết đến như là Āptavākya, Śabda pramāṇa).
Người Hindu nói rằng Veda là apourusheya:
Ông ấy nên nói với người Bà la môn kia,“ Xéo đi, hãy đi với tất cả những Veda và Sanskrit của ông!
đưa ra Veda, đây là dầu gội đầu.
Vedanta, gồm Veda( kiến thức)
Theo tôn giáo Veda, tất cả các thần linh chỉ là những biểu hiện khác nhau của cùng một thực tại, tức là Brahman hay Ishvara( Thượng Đế).
Cả bốn anh em đều học Veda từ thời thơ ấu và luôn đi cùng nhau.
Điều trị chấy trên đầu với sự giúp đỡ của Veda được thực hiện gần như giống như quy định đối với NOK.
ông ấy không biết gì về Veda và Koran và Kinh Thánh.
Có hai cơ quan báo cáo tín dụng chính là“ Veda Advantage” và“ Dun& Bradstreet”.
là Vedānta=" Cuối cùng của Veda".
Vastu Vidya của Maharishi Sthapatya Veda, còn được gọi là kiến trúc Maharishi Vees
Upanishad đã lấy ý tưởng về sự hy sinh theo nghi thức từ Veda và tiếp thu nó, dạy về sự hy sinh của bản ngã thông qua sự hiểu biết về bản thân, hành động( karma yoga) và trí tuệ( jnana yoga).