Examples of using Venice in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một góc phố tại Venice sau cơn mưa.
Một trong các loại thực phẩm thương hiệu của Venice là mực nang và mực của nó.
Đó một bức tranh vẽ Venice.
Ăn trưa tại Venice.
Dần dần nó trở thành một truyền thống của Venice.
tôi bắt đầu hành trình tới Venice.
Anh ta chết trong tủi nhục vào năm 1729 tại Venice.
Có rất nhiều thứ để xem ở Venice.
Đắm mình với vẻ đẹp của Venice.
Tôi thấy hồi hộp khi tới Venice.
Chúng ta đâu biết gì về Venice!
Cả ngày tôi chạy qua Venice và ngưỡng mộ.
I tình yêu Venice!
Nhưng những gì chúng tôi muốn là Venice.
Nơi tuyệt vời để khám phá Venice”.
Tôi tưởng là anh định đến Venice.
Chào mừng đến Venice.
Chào mừng tới Venice.
Italia cấm tàu du lịch lớn qua trung tâm Venice.
Đến sân bay Marco Polo, Venice.