Examples of using Verb in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phải là một verb+ ing.
Nhà hàng gần The Verb Hotel.
Lời bài hát Verb.
Lời bài hát: Love Is A Verb.
To be Verb thường.
Verb có kế hoạch tung ra sản phẩm đầu tiên vào năm 2020
Các thành phần như Action selector, Action Name, Non- Action và Action Verb sẽ giúp chúng ta thêm công cụ điều khiển cho quá trình URL Matching Process.
Nắm được verb patterns cơ bản, chưa biết nhiều về collocations,
Một số động từ LUÔN LUÔN là Linking verb vì chúng không bao giờ mô tả một hành động.
Trong các ví dụ dưới đây, verb phrase được in nghiêng
Từ điển MacMillan có“ verb wheel”, và Quia có“ similar to Jeopardy”.
Extension, Verb, v. v.).
Transitive verb( ngoại động từ) và Intransitive verb( nội động từ) khác nhau cơ bản là transitive verb có object( tân ngữ) đứng sau nó, còn intransitive verb lại không có.
Trong các ví dụ dưới đây, verb phrase được in nghiêng
Câu phải có đầy đủ subject, verb, direct object và indirect object nếu có.
Trong các ví dụ dưới đây, verb phrase được in nghiêng và auxiliary verbs được in đậm.
( 03) Mỗi IC gồm hai thành phần là noun phrase( NP) và verb phrase( VP).
Mỗi IC gồm hai thành phần là noun phrase( NP) và verb phrase( VP).
Ý nghĩa của động từ kết hợp thường khác với ý nghĩa của mỗi từ riêng lẻ trong phrasal verb.
Cả hai LEAPED và LEAPT đều là thì quá khứ của động từ LEAP./ Past- tense and past- participial forms of the verb“ Leap.”.