Examples of using Vincennes in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Việc cho phép tạo ra một khu vực trong công viên Bois de Vincennes dành cho người theo chủ nghĩa tự nhiên là một phần trong tầm nhìn cởi mở của chúng tôi khi sử dụng không gian công cộng của Paris”- bà Penelope Komites, phó thị trưởng Paris phụ trách các công viên.
Việc cho phép tạo ra một khu vực trong công viên Bois de Vincennes dành cho người theo chủ nghĩa tự nhiên là một phần trong tầm nhìn cởi mở của chúng tôi khi sử dụng không gian công cộng của Paris”- bà Penelope Komites, phó thị trưởng Paris phụ trách các công viên, giải thích với hãng tin AFP.
Việc cho phép tạo ra một khu vực trong công viên Bois de Vincennes dành cho người theo chủ nghĩa tự nhiên là một phần trong tầm nhìn cởi mở của chúng tôi khi sử dụng không gian công cộng của Paris”- bà Penelope Komites, phó thị trưởng Paris phụ trách các công viên, giải thích với hãng tin AFP.
Vào khoảng thời gian đó, USS Vincennes được đưa đến khu vực trên một triển khai ngắn thông báo,
Vào cuối tháng 5, trong lúc lực lượng Đức quốc Xã phá tan việc phòng thủ của phe Đồng Minh tại Pháp, Vincennes di chuyển về phía quần đảo Azore
bois de vincennes.
cũng bao gồm Vincennes và Hải đội Khu trục 10.
Sault Sainte Marie, Vincennes và Detroit năm 1701.
Bois de Vincennes ở phía đông,
châu thổ sông Rhône): 8,7 lần diện tích thành phố Paris( trừ các công viên bên ngoài là Bois de Boulogne và Bois de Vincennes), chiếm một diện tích 759 kilômét vuông( 293 sq mi).
từ sông Wabash như đã nói đến và Post Vincennes, đi về hướng bắc đến đường biên giới giữa Hoa Kỳ và Canada…".
Sault Sainte Marie, Vincennes và Detroit năm 1701.
Nằm ở góc xa nhất của khu rừng Vincennes ngoại ô Paris là phần còn lại của một khu triển lãm tổ chức hơn 100 năm trước để khoa trương thanh thế cho chế độ thực dân Pháp, những gì mà ngày nay người ta dùng cụm từ vườn thú nhân loại khi đề cập đến.
UNCOVERED: The Haunting‘ Human Zoo' of Paris Nằm ở góc xa nhất của khu rừng Vincennes ngoại ô Paris là phần còn lại của một khu triển lãm tổ chức hơn 100 năm trước để khoa trương thanh thế cho chế độ thực dân Pháp, những gì mà ngày nay người ta dùng cụm từ[…].
West Indies thuộc Hà Lan từ ngày 26 đến ngày 30 tháng 1 trước khi lên được gặp gỡ Vincennes và nhóm tàu khu trục của nó vào ngày 31 tháng 1, trên đường quay trở lại vùng biển Puerto Rico.
đã bị nhốt vào lâu đài Vincennes.
đã giết chết bốn con tin trong cuộc tấn công vào một cửa hàng tạp hóa của người Do Thái ở Porte de Vincennes.
Gọi trung sỹ Vincennes.
Huy hiệu danh dự, Vincennes.
Huy hiệu danh dự, Vincennes.