Examples of using Vinixius in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đến những người khác, còn riêng đối với Vinixius thực ra ông đã gắn bó từ lâu,
Dọc đường Vinixius nói.
Vinixius nhảy vọt về phía họ.
Nếu không, Vinixius sẽ giấu cô gái mất.
Nhưng mặt khác, Vinixius còn khiến lão hoảng hồn hơn.
Nhưng trong bóng tối đó Vinixius trông thấy nhiều đèn lửa chập chờn.
Vinixius bối rối,
Song nàng cũng không thể nào ở lại cung Hoàng đế hay về nhà Vinixius.
Tai Vinixius nghe thấy những tiếng nói lên án Nerô đã đốt cháy thành phố.
Một nỗi xúc động bắt đầu len qua cơn giận và nỗi đau của Vinixius.
Kroton và Vinixius bám theo bác vì nghĩ rằng sẽ vào đúng ngay phòng của Ligia.
Vinixius đứng trước một câu đố bí ẩn mà chàng không biết cách giải.
Vinixius có thể giận thằng bé trong chốc lát,
Quả thực người ta đang quỳ xuống, nhưng Vinixius hoàn toàn không nhìn họ.
Vinixius lắng nghe và có điều gì đó thật kỳ lạ xảy đến với chàng.
Vinixius vốn cũng mê tín
Song Vinixius không muốn quay về,
Vinixius ra lệnh cho lão ăn,
Có thể thế,- Vinixius đáp, nhìn lên bầu trời dầy đặc những vì sao.
Trong khi ấy, Vinixius làm tất cả những gì chàng có thể nghĩ ra để cứu Ligia.