Examples of using Volcker in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
khi Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Paul Volcker đẩy lãi suất thực của Mỹ lên mức cao.
một trong những nội dung của buổi họp là“ thảo luận để đánh giá hiệu quả của Quy tắc Volcker”.
Cả hai lần nước Mỹ đều bật trở lại được thúc đẩy lần đầu tiên bằng cuộc chinh phục lạm phát của Paul Volcker và lần thứ hai bằng sự gia tăng năng suất đã khiến cho tỷ lệ tăng trưởng tăng vọt vào giữa thập niên 90 ngay cả khi Nhật Bản cũng trì trệ.
Bà cũng sẽ tạo thêm quyền cho các nhà quản lý để buộc các tổ chức tài chính đặt ra các nguy cơ cao phải thu hẹp quy mô hoặc là tái cơ cấu. Bà Clinton cũng kêu gọi củng cố luật Volcker, luật hạn chế việc mua bán quyền sở hữu bởi các ngân hàng thương mại.
Paul Volcker( Trưởng Hội đồng cố vấn hồi phục kinh tế)
Paul Volcker nói đúng.
Volcker đã cứu cả hệ thống.
Paul volcker: Việc làm của một huyền thoại tài chính.
Obama: Volcker Làm Chủ Tịch Ub Tư Vấn Khôi Phục Kinh Tế.
Và theo Volcker chỉ ra: thất nghiệp giảm sau khi lạm phát giảm.
Hành vi của ông Sevan“ là không đúng mực”, Volcker bình luận.
Trong báo cáo thường niên của Hội đồng Ba Bên năm 1993, Volcker giải thích.
Khi nói đến Tổng thống Trump, mong muốn thỏa hiệp đó ít rõ ràng hơn, theo Volcker.
Để giảm lạm phát, Volcker nâng lãi suất lên mức cao chưa từng có từ Nội chiến.
Paul A. Volcker 1927-[ 18] 6 tháng 8 năm 1979 11 tháng 8 năm 1987 Jimmy Carter.
Volcker giữ vị trí này từ năm 1979 đến 1987, nổi tiếng với
Ngay cả Paul Volcker, người đã đề xuất các quy tắc cũng không chống lại những thay đổi này.
Đã đẩy một Quy tắc Volcker xuống nước( vẫn bị trì hoãn) thay vì làm mới Glass- Steagall;
Khi ông Volcker trở lại Mỹ từ Belgrade,
Paul Adolph Volcker Jr.( sinh ngày 5 tháng 9 năm 1927)