Examples of using Wahid in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Wahid không thể chạy.
Wahid sẽ phải tự chạy.
Tổng thống Indonesia Abdurrahman Wahid.
Abdurrahman Wahid và dân chủ Indonesia.
Đây là Wahid, còn đây là Imlal.
Wahid tuyên bố ông sẽ không từ chức.
Đưa ông Abdurahman Wahid lên làm tổng thống.
Wahid và Imlal sẽ chơi cho đội của ta.
Ông Abdurrahman Wahid được bầu làm Tổng thống Indonesia.
Có vẻ trọng tài không đặc cách cho Wahid.
Tôi mong Wahid sẽ đừng hỏi tôi viết về cái gì nữa.
Abdurrahman Wahid.
Tổng thống Susilo Bambang Yudhoyono đã đến thăm Wahid ngay trước khi ông qua đời.
Farid giới thiệu anh ta tên là Wahid, và là anh trai của mình.
Wahid cuối cùng cũng phá vỡ sự im lặng không mấy dễ chịu theo sau.
Trước khi trèo lên chiếc Land Cruiser, tôi cảm ơn Wahid về lòng hiếu khách của anh.
Tôi tự hào được có một người như ông ở nhà chúng tôi đêm nay,- Wahid nói.
Một nhiệm vụ khác nữa, Tổng thống Abdurrahman Wahid giao cho Yudhoyono làm cầu nối giữa Wahid và gia đình Suharto.
Image caption Ông Abdurrahman Wahid, cựu Tổng Thống Indonesia, vừa qua đời hưởng thọ 69 tuổi.
Wahid mất công việc kỹ sư sau khi chỗ làm của ông bị đánh bom vào năm 2011.