Examples of using Watcher in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Watcher cho phép chúng ta animate các thay đổi từ bất kì thuộc tính dạng số nào sang một thuộc tính khác.
Những công cụ như Trip Watcher của Hotwire, giúp khách du lịch tiết kiệm tiền bằng cách theo dõi các xu hướng đi du lịch và thông báo cho người dùng về những thay đổi giá cả.
nơi anh lần đầu tiên gặp Uatu the Watcher.
Sách Enoch mô tả những người khổng lồ là con đẻ của Watcher và phụ nữ trong 7: 2.[ 1].
đáng tin cậy và nhớ giữ các tính năng chính- chẳng hạn như System Watcher- được bật.
Bất cứ bọn ngoại quốc ở Hong Kong bất cứ ai cho tới khi chúng ta tìm ra Kira. Thông tin về chuỗi hạt cho đội sniffer, và watcher.
Cuộc nói chuyện với Watcher bị gián đoạn bởi hạm đội ngoài hành tinh và anh dễ dàng đánh bại chúng.
The Watcher đã đưa thứ này cho biệt đội Fantastic Four nhằm loại bỏ Galactus khỏi Trái Đất.
Watcher in the Water:
Nymeia là nữ thần cai quản những thánh thể( Watcher of Celestial Bodies) và là thần của số mệnh.
Khi thứ nguyên Watcher tăng cường,
Angular tạo ra một watcher cho mỗi liên kết để theo dõi tất cả thay đổi của DOM.
Cô là bọn watcher. Vậy chúng ta làm sao có thể ngồi ăn gà cùng nhau được?
Người đàn ông tự xưng là thuyền trưởng( 船長), chiếc bóng đầu tiên của Watcher hiện ra.
Các fan cho rằng Stan Lee xuất hiện trong tất cả các bộ phim vì bản thân ông chính là một Watcher.
Em là một" Watcher".
The Watcher của Italo Calvino và La paura del cielo của Fleur Jaeggy.[ 1].
Hệ thống Watcher đã được thêm vào,
Wireless Network Watcher là một tiện ích nhỏ quét mạng không dây của bạn
bay ngang một hành tinh nơi Stan Lee đang ngồi trò chuyện với các thực thể vũ trụ có tên The Watcher.