Examples of using Waver in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lí do Waver không muốn Rider duy trì dạng vật chất đã quá rõ- là một Master nhưng lượng prana của Waver còn thua xa lượng prana Rider cần để hồi phục.
Có phải Waver là người có lỗi khi không thể nắm bắt chính xác được tình trạng Servant của mình, hay là Rider khi đã giấu kín cậu sự thật này?
trải một cái futon ở phòng Waver, thêm một người nữa có thể ngủ ở đó, phải không?
Waver lục lọi trong trí não mình những điều cơ bản khi vận hành Reality Marble
Cùng lúc đó, một người khác- cũng như Rider và Waver, là kẻ đã theo dõi Lancer suốt cả ngày hôm ấy, đang ẩn mình
Viễn cảnh thấy một tác giả khác viết về Waver khi anh ta bước chân trên con đường của một pháp sư,
Dù cậu không biết câu trả lời đi kèm với một nụ cười cay đắng của Rider là thật hay đùa- đối với Waver, người vừa mới đọc xong lịch sử về Alexander Đại Đế, đây đích thực là một vấn đề phiền toái mà cậu không biết câu trả lời.
cảnh sát thường xuyên thông báo tình trạng khẩn cấp- Waver cảm thấy rằng những gì kẻ vai u thịt bắp trước mặt cậu có thể làm còn là một cơn khủng hoảng lớn hơn cả việc bị tra hỏi bởi đội tuần tra.
nor will we waver in its defense, and for those
Waver đã nhìn thấy.
Nhưng Waver không dám mở miệng hỏi.
Waver chẳng dám ngước nhìn ông già.
Nghe Rider nói Waver mới nhớ ra.
Nhưng người căng thẳng nhất chính là Waver.
Lo lắng khiến Waver phải hành động.
Nhưng có một điều mà Waver không biết.
Và, Waver nhớ ra Servant là thứ gì.
Waver và Irisviel thở gấp vì ngạc nhiên….
Waver và Irisviel chợt thấy ớn lạnh xương sống.
Waver hoàn toàn bị hạ gục bởi khí chất của Rider.