Examples of using Weak in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngày nay, thậm chí khi kinh tế Hoa Kỳ đang suy yếu từ trong cơ cấu( structurally weak), khi cơn nghiện nợ đã làm cho nước này quá lệ thuộc ngoại bang, và khi viễn tượng tăng trưởng kinh tế của nó là tối thiểu, thì một đối thủ hùng mạnh đã lù lù xuất hiện.
at a time when both his mind and body are very weak.
Đầu những năm 1910, phố cổ là quê hương của nhà văn Yiddish nổi tiếng là Alter Kacyzne, người sau này đã mô tả cuộc sống ở đó trong cuốn tiểu thuyết năm 1929 của mình" שטא ַ רקע און שווא ַ כע"( Shtarke un Shvache," The Strong and the Weak").
Người dùng của nhóm gửi cổ phiếu hợp lệ qua tin nhắn WINNING NONCE hoặc SHARE/ WEAK BLOCK.
Các đối our rivals weak?
Đây được gọi là weak duality.
Signal hiện tại rất là weak.
Sử dụng shared ptr và weak ptr.
Phân biệt weak và unowned references.
Phân biệt weak và unowned references.
Sử dụng shared ptr và weak ptr.
( đổi hướng từ Strong and weak typing).
Khuyết điểm: Wi- fi is weak.
Lời bài hát: Weak In The Knees.
Flop này cho bạn top pair nhưng weak kicker.
Khi nào là std:: weak ptr hữu ích?
Tính chất đơn giản này được gọi là weak duality.
AUD Turns Weak sau khi Dovish Stance của RBA Thống đốc.
Mua trait Weak Foot cho Kim Hunter khiến cho Weak Foot Rating chuyển sang 3 sao.
Lực hạt nhân yếu: weak nuclear force.