Examples of using Wilberforce in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tranh luận giữa Giám mục Wilberforce và Huxley.
Tượng William Wilberforce trước Tòa nhà Wilberforce tại Hull, nơi ông sinh trưởng.
Wilberforce thấy cảm động,
Wilberforce được cất cao lên các từng trời, không thể kìm hãm được mình;
Sau cùng Wilberforce chiến thắng, và vào năm 1833 chế độ nô lệ bị cấm ở Anh.
William Wilberforce và Thomas Clarkson tích cực hoạt động cho phong trào bãi nô, là cựu sinh viên Cambridge.
Nhiều người đồng ý với điều William Wilberforce đã nói năm 1801:" Tôi không dám cưới vợ?
William Wilberforce, diễn văn đọc trước Viện Thứ dân, 18 tháng 4 năm 1791[ 94].
Viện Thứ dân trong thời Wilberforce, tranh của Augustus Pugin và Thomas Rowlandson( 1808- 11).
William Wilberforce thành công trong chiến dịch của mình để hủy bỏ thương mại nô lệ ở Đế Quốc Anh.
Mặc dù cộng tác với ủy ban, Wilberforce không phải là thành viên chính thức mãi cho đến năm 1791.
Sirius đưa ra ngẫu nhiên ba cái tên: Wilberforce, Bathsheba, and Elvendork.
Clarkson đến thăm Wilberforce hằng tuần,
Wilberforce để lại di chúc muốn được an táng cạnh em gái
Ngày 2 tháng 4 năm 1792, Wilberforce lại đệ trình lần nữa dự luật bãi bỏ nạn buôn nô lệ.
Bãi bỏ chế độ nô lệ trên khắp Đế quốc Anh sau một chiến dịch của Quakers và William Wilberforce.
Wilberforce để lại di chúc muốn được an táng cạnh em gái và con gái tại Stoke Newington, phía bắc London.
Tuy nhiên, ba năm sau, được soi dẫn bởi đức tin mới, Wilberforce bắt đầu quan tâm đến những cải cách nhân đạo.
Đột nhiên Pitt quay qua nói với ông:“ này anh Wilberforce, tại sao anh không nhận định về vụ buôn bán nô lệ?”.
Ngay sau cái chết của ông vào năm 1785, họ gia nhập với William Wilberforce và những người khác trong việc thành lập Nhóm Clapham.